a way of travelling on a train or ship that costs less and is less comfortable than first class. In the UK this is now usually called standard class.
một cách đi tàu hỏa hoặc tàu thủy có chi phí thấp hơn và ít thoải mái hơn hạng nhất. Ở Anh, hiện nay thường được gọi là hạng tiêu chuẩn.
(in the UK) the class of mail that costs less and takes longer to arrive than first class
(ở Anh) loại thư có giá thành thấp hơn và mất nhiều thời gian hơn để đến nơi so với loại thư hạng nhất
- Second class is cheaper.
Hạng hai rẻ hơn.
(in the US) the system of sending newspapers and magazines by mail
(ở Hoa Kỳ) hệ thống gửi báo và tạp chí qua thư
the second highest standard of degree given by a British university, often divided into upper second class and lower second class
tiêu chuẩn bằng cấp cao thứ hai do một trường đại học Anh cấp, thường được chia thành hạng nhì cao và hạng nhì thấp