đang tìm kiếm
/ˈsɜːtʃɪŋ//ˈsɜːrtʃɪŋ/The word "searching" comes from the Old English word "sēcan," meaning "to seek." This verb has been used in English since the 10th century, with its form evolving over time. "Sēcan" ultimately traces back to the Proto-Germanic word "*sōkjan," which itself is related to the Proto-Indo-European word "*sek-" meaning "to follow." So, the act of searching has roots in the primal instinct to follow, track, and seek something.
Cô đã dành nhiều giờ để tìm kiếm manh mối trong cuốn nhật ký cũ.
Ánh mắt của thám tử đảo khắp phòng để tìm kiếm bất kỳ đồ vật ẩn giấu nào.
Người đi bộ đường dài bị lạc và bắt đầu tìm đường ra khỏi khu rừng rậm rạp.
Mẹ tôi tìm khắp nơi chiếc chìa khóa bị mất nhưng không thấy đâu cả.
Nhà khảo cổ học đã đào cẩn thận, tìm kiếm bất kỳ dấu hiệu nào của hiện vật cổ đại bên dưới lớp đất.
Anh lục tung tủ quần áo lộn xộn, hy vọng tìm được một chiếc áo khoác cụ thể.
Cảnh sát đã khám xét căn hộ của nghi phạm để tìm bằng chứng buộc tội.
Đội cứu hộ đã sử dụng chó nghiệp vụ và máy bay không người lái để tìm kiếm người sống sót trong tòa nhà bị sập.
Cô sinh viên cuống cuồng tìm kiếm trong sách giáo khoa và vở ghi chép của mình để tìm câu trả lời mà cô rất cần.
Sau nhiều giờ tìm kiếm, cuối cùng người chạy đã tìm thấy vạch đích.