cuộn
/skrəʊl//skrəʊl/The word "scroll" originated from the Old French word "esrolle," which means a rolled-up writing material. This word, in turn, is derived from the Latin word "rotulus," which means a small roll or scroll. In ancient times, scrolls were created by hand and were made of materials like papyrus, parchment, or vellum. They were wound tightly around wooden rods or other rigid structures to prevent them from unrolling. The use of scrolls as a means of preserving written texts began around 3000 BCE in Mesopotamia, where they were used to record important historical events, religious texts, and legal documents. The Greeks and Romans also widely used scrolls for similar purposes. The word "scroll" gradually became associated with these historical documents and became a part of everyday English linguistics. It is still used today to describe rolled-up documents, such as parchments used in ceremonial events or in special collections at libraries and archives. In modern times, however, scrolls have largely been replaced by more convenient and accessible methods of preserving written texts. The advent of technologies like printing, computers, and digital platforms has dramatically altered the way texts are created, stored, and shared. Yet, in spite of these innovations, the word "scroll" remains a part of our cultural heritage, a remnant of a time when written texts were created by hand and carried with us as rolled-up scrolls.
a long roll of paper for writing on
một cuộn giấy dài để viết
Khi lướt qua các trang mạng xã hội, cô không khỏi cảm thấy choáng ngợp trước luồng thông tin liên tục.
Ông dành nhiều giờ để lướt qua các bài viết trên trang web tin tức, háo hức muốn cập nhật những diễn biến mới nhất về tình hình thế giới.
Cô vô thức lướt qua hộp thư đến của mình, lờ đi hàng núi tin nhắn chưa mở.
Khi nhìn danh sách dài các kết quả tìm kiếm trôi qua, anh tự hỏi liệu mình có bao giờ tìm thấy câu trả lời mình đang tìm kiếm không.
Cô lướt qua thực đơn, chọn món ăn thu hút sự chú ý của cô vì cách trình bày đẹp mắt.
a decoration cut in stone or wood with a curved shape like a roll of paper
một đồ trang trí được cắt bằng đá hoặc gỗ với hình dạng cong như một cuộn giấy
All matches