Definition of screen name

screen namenoun

tên màn hình

/ˈskriːn neɪm//ˈskriːn neɪm/

The term "screen name" refers to the username or handle that individuals use when creating online profiles or participating in online communities. This name often replaces the user's real name and is typically chosen for privacy reasons or to reflect their online persona. The origin of the term "screen name" can be traced back to the early days of online communication, when people communicated through text-based bulletin board systems (BBS) and chatrooms. As more and more people started to spend time online, the need for a unique and memorable way to identify oneself became necessary, leading to the emergence of screen names. The term "screen" in screen name refers to the display screen of a computer or mobile device, where users interact with others online. In short, a screen name is a virtual alter ego that individuals use to navigate and participate in the digital world.

namespace
Example:
  • Her screen name on the dating app was "Luv2Travel."

    Tên màn hình của cô trên ứng dụng hẹn hò là "Luv2Travel".

  • His screen name on the video game server was "GamingGuru."

    Tên màn hình của anh trên máy chủ trò chơi điện tử là "GamingGuru".

  • She selected "WittyWordsmith" as her screen name on the social media platform.

    Cô đã chọn "WittyWordsmith" làm tên hiển thị trên nền tảng mạng xã hội.

  • Their respective screen names on the messaging app were "MyBae" and "BeMine."

    Tên màn hình tương ứng của họ trên ứng dụng nhắn tin là "MyBae" và "BeMine".

  • His screen name on the file-sharing website was "FileKing."

    Tên màn hình của anh trên trang web chia sẻ tệp là "FileKing".

  • Her screen name on the job search website was "CareerSeeker."

    Tên màn hình của cô trên trang web tìm kiếm việc làm là "CareerSeeker".

  • Their screen names on the music streaming service were "MusicMaven" and "BeatBuff."

    Tên màn hình của họ trên dịch vụ phát nhạc trực tuyến là "MusicMaven" và "BeatBuff".

  • His screen name on the fitness app was "FitFreak."

    Tên màn hình của anh trên ứng dụng thể dục là "FitFreak".

  • She selected "TechTourist" as her screen name on the tech support forum.

    Cô ấy đã chọn "TechTourist" làm tên hiển thị của mình trên diễn đàn hỗ trợ kỹ thuật.

  • Their screen names on the legal research website were "LegalEagle" and "LawLad."

    Tên màn hình của họ trên trang web nghiên cứu pháp lý là "LegalEagle" và "LawLad."