Definition of screech

screechverb

kêu lên

/skriːtʃ//skriːtʃ/

The word "screech" is derived from the Old English word "scrēcan," which means to make a loud, sharp, or piercing sound. The Old English term "scrēcan" appeared in various Old English compound words such as "beoroscenc" meaning "noisy brewery" and "þyrnesceren" meaning "clanging noise." The Old Norse and Old Danish words for screeching, "skrauti" and "skræk," respectively, also share a similar origin with the Old English word. Today, the word "screech" is commonly associated with the vocalization of the Common Poorwill bird or the sound of rock or snowy terrain falling, known as a scree. Overall, the origin of the word "screech" is rooted in its ability to describe a loud, sharp, or piercing sound, a meaning that endures to this day.

Summary
type danh từ
meaningtiếng kêu thất thanh, tiếng thét, tiếng rít
type động từ
meaningkêu thét lên, rít lên
namespace

to make a loud high unpleasant sound; to say something using this sound

tạo ra âm thanh lớn khó chịu; để nói điều gì đó sử dụng âm thanh này

Example:
  • Monkeys were screeching in the trees.

    Những con khỉ đang rít lên trên cây.

  • The wind screeched in his ears.

    Gió rít bên tai anh.

  • screeching brakes

    tiếng phanh rít

  • He screeched with pain.

    Anh rên rỉ vì đau đớn.

  • ‘No, don't!’ she screeched.

    “Không, đừng!” cô rít lên.

  • He screeched something at me.

    Anh ta rít lên điều gì đó với tôi.

to make a loud high unpleasant noise as it moves

để tạo ra một tiếng ồn lớn khó chịu khi nó di chuyển

Example:
  • The car screeched to a halt outside the hospital.

    Chiếc xe rít lên dừng lại bên ngoài bệnh viện.

  • A police car screeched out of a side street.

    Một chiếc xe cảnh sát rít lên từ một con phố nhỏ.

Related words and phrases

All matches