Definition of scrape up

scrape upphrasal verb

cạo lên

////

The origin of the phrase "scrape up" can be traced back to Middle English, in which it was spelled "scræpan" and pronounced "scræpan". The Anglo-Saxons used the word "scræpan" to describe the act of scraping or scratching something. Over time, the word evolved in Old English, where it was spelled "scræpan" and pronounced "scræpan". It was used to describe the act of removing something surface-level, such as dirt or debris. During the Middle English period, the word "scræpan" was changed to "scrapen" and pronounced "scræpe(n)" in modern English. This change was likely due to the influence of French, as the French word "esparnier" (meaning to scratch) also evolved similarly during this time. The term "scrape up" is a verb phrase that combines the meaning of "scrape" (to remove something surface-level) with "up" (to collect or gather). Its first known usage as a verb phrase was in the 16th century, during the Early Modern English period. Since then, it has remained a commonly used phrase to describe the act of gathering something together by scraping or removing it.

namespace
Example:
  • The chef scraped up the dinner remnants from the bottom of the pan using a spatula.

    Đầu bếp dùng thìa cạo sạch phần thức ăn còn sót lại ở đáy chảo.

  • After the storm, we had to scrape up debris from the street using shovels.

    Sau cơn bão, chúng tôi phải dùng xẻng để dọn sạch các mảnh vỡ trên đường phố.

  • The construction workers scraped up old paint and rust from the building's exterior.

    Những công nhân xây dựng đã cạo sạch lớp sơn cũ và rỉ sét ở bên ngoài tòa nhà.

  • The janitor scraped up spills from the floor with a squeegee.

    Người gác cổng dùng chổi cao su để cạo sạch những vết đổ trên sàn.

  • The cat scraped up the last bits of food in the dish with her paw.

    Con mèo dùng chân cào sạch những mẩu thức ăn còn sót lại trong đĩa.

  • The athletes scraped up the turf with their cleats during the game.

    Các vận động viên đã dùng giày đá bóng cào xước mặt cỏ trong suốt trận đấu.

  • The artist scraped up old varnish from the surface of the painting.

    Nghệ sĩ cạo sạch lớp vecni cũ trên bề mặt bức tranh.

  • The mechanic scraped up old gunk and dirt from the car's engine.

    Người thợ máy cạo sạch cặn bẩn và bụi bẩn cũ từ động cơ xe.

  • The farmer scraped up the last of the silage in the feed truck with a shovel.

    Người nông dân dùng xẻng để cạo sạch phần thức ăn ủ chua còn lại trong xe chở thức ăn.

  • The archaeologist scraped up ancient dirt and artifacts from the site with a trowel.

    Nhà khảo cổ học đã dùng bay để cạo sạch đất và các hiện vật cổ xưa từ địa điểm này.