Definition of scrape through

scrape throughphrasal verb

cạo qua

////

The expression "scrape through" is a phrasal verb meaning to succeed with minimal or bare qualifications or by the narrowest possible margin. It primarily originates from the sports context, specifically from the game of curling, where a stone that barely reaches a particular target or makes its way across the ice just by scrapping against the ice is said to have "scraped through." The term has gradually made its way out of curling and into everyday language to describe any situation in which someone just manages to pass a test, clear a hurdle or qualify, with the minimum required grade, points, or time. The phrase implies close fortunes, hard-won victories, and a narrow margin between success and failure. Although the origin of "scrape through" dates back to the late 1800s or possibly early 1900s in the context of curling, its popularity in broader usage has grown significantly due to increasing use in various academic, professional, and competitive settings, as well as tenacious slang lubricated by its portrayal in popular media or television shows. The meaning of the expression often alludes to grit, fortitude, and perseverance, highlighting the pithy determination required to make it in various challenging circumstances.

namespace
Example:
  • Despite struggling with illness, the student managed to scrape through their exams.

    Mặc dù phải vật lộn với bệnh tật, cậu học sinh này vẫn cố gắng vượt qua kỳ thi.

  • The team barely scraped through the match, winning by a single goal.

    Đội đã phải chật vật lắm mới vượt qua được trận đấu và giành chiến thắng với cách biệt chỉ một bàn thắng.

  • The singer's new album received mixed reviews, but they still managed to scrape through with a few positive mentions.

    Album mới của nữ ca sĩ nhận được nhiều đánh giá trái chiều, nhưng vẫn được một vài người khen ngợi.

  • The athlete competed with a painful injury but somehow managed to scrape through the competition.

    Vận động viên này đã thi đấu với một chấn thương đau đớn nhưng bằng cách nào đó vẫn vượt qua được cuộc thi.

  • The business just barely scraped through the quarter with a profit, narrowly avoiding a loss.

    Doanh nghiệp chỉ vừa đủ lợi nhuận để vượt qua quý này và tránh được tình trạng thua lỗ.

  • The politician's campaign stumbled to the finish line, but they were still able to scrape through the election with a thin majority.

    Chiến dịch tranh cử của chính trị gia này đã gặp khó khăn khi về đích, nhưng họ vẫn có thể vượt qua cuộc bầu cử với đa số phiếu sít sao.

  • The writer's short story was rejected multiple times, but they persisted and finally scraped through with a publication.

    Truyện ngắn của tác giả đã bị từ chối nhiều lần, nhưng họ vẫn kiên trì và cuối cùng cũng được xuất bản.

  • The car barely scraped through the narrow alley, scraping against the walls.

    Chiếc xe khó khăn lắm mới chạy qua được con hẻm hẹp, cọ vào tường.

  • The mountain climber barely scraped through the dangerous terrain, narrowly avoiding a fall.

    Người leo núi đã cố gắng vượt qua địa hình nguy hiểm và suýt bị ngã.

  • The film was critically panned, but somehow it still managed to scrape through as a minor box office success.

    Bộ phim bị chỉ trích gay gắt, nhưng bằng cách nào đó vẫn đạt được thành công nhỏ về mặt doanh thu phòng vé.