Definition of scowl

scowlverb

cau có

/skaʊl//skaʊl/

The origin of the word "scowl" can be traced back to the Middle English language, around the 14th century. The word's earliest form was "scoulen" or "sculen," meaning "to howl" or "to snarl." This primitive form of the word is believed to have originated from the Old Norse term "skula," which referred to the sound of howling wolves. This Old Norse word was also adopted by the Old English language in the form "skulan," meaning "to snarl." As Anglo-Saxon speakers encountered the Middle English word "scoulen" or "sculen," they adapted it to represent different expressions of anger and irritation. Over time, the meaning of the word evolved to refer to a frown or a menacing facial expression. In modern times, the word "scowl" is used colloquially to describe a dark or menacing facial expression, often indicating feelings of anger, disapproval, or displeasure. In conclusion, the word "scowl" evolved from an old Norse word meaning "howling" to describe a menacing facial expression, highlighting the evolution of language and its relationship with cultural and historic context.

Summary
type danh từ
meaningsự quắc mắt; sự cau có giận dữ
meaningvẻ cau có đe doạ
type động từ
meaningquắc mắt; cau có giận dữ, mặt sưng mày sỉa
meaningcau mày mà áp đảo, quắc mắt mà áp đảo (ai, sự chống đối...)
namespace
Example:
  • The elderly woman scowled as she saw the group of teenagers loud and rowdy on her quiet street.

    Người phụ nữ lớn tuổi cau mày khi nhìn thấy nhóm thanh thiếu niên ồn ào và náo nhiệt trên con phố yên tĩnh của mình.

  • The coach scowled as he saw his star player sitting on the bench, still recovering from an injury.

    Huấn luyện viên cau mày khi thấy cầu thủ ngôi sao của mình đang ngồi trên băng ghế dự bị, vẫn đang hồi phục sau chấn thương.

  • The CEO scowled as he read the negative review of his company's product in the newspaper.

    Vị CEO cau mày khi đọc bài đánh giá tiêu cực về sản phẩm của công ty mình trên báo.

  • The teacher scowled as she noticed a student sleeping in class for the third time that week.

    Cô giáo cau mày khi nhận thấy một học sinh ngủ gật trong lớp lần thứ ba trong tuần.

  • The parent scowled as she saw her child's low grade on their report card.

    Người phụ huynh cau mày khi nhìn thấy điểm thấp của con mình trên bảng điểm.

  • The doctor scowled as she saw the patient's noncompliance with their medication regimen.

    Bác sĩ cau mày khi thấy bệnh nhân không tuân thủ đúng phác đồ dùng thuốc.

  • The police officer scowled as he saw a motorist speeding through a red light.

    Viên cảnh sát cau mày khi nhìn thấy một người lái xe phóng nhanh qua đèn đỏ.

  • The lawyer scowled as he heard the witness's inconsistent testimony.

    Luật sư cau mày khi nghe lời khai không nhất quán của nhân chứng.

  • The server scowled as she saw the customer's messy table covered in used napkins and leftover food.

    Người phục vụ cau mày khi nhìn thấy chiếc bàn bừa bộn của khách hàng phủ đầy khăn ăn đã qua sử dụng và thức ăn thừa.

  • The baby scowled as she was stuck in her car seat for too long and wanted to be picked up and cuddled.

    Em bé cau có vì phải ngồi trong ghế ô tô quá lâu và muốn được bế lên và âu yếm.

Related words and phrases

All matches