Definition of scout out

scout outphrasal verb

do thám

////

The term "scout out" dates back to the late 1800s and has its origins in the world of military reconnaissance. At that time, British military forces were frequently deploying small groups of soldiers, known as "scouts," to gather information about enemy forces, terrain, and potential battle sites. These scouts would often be sent ahead of the main army to "scout out" the area, meaning they would carefully examine and report back on the surroundings in order to gather intelligence. By the early 1900s, the term "scout out" had come into common use and was being applied to activities beyond military purposes, such as exploration, surveying, and mapping. Over time, the term has shifted in meaning to also refer to the process of carefully inspecting and evaluating potential opportunities, whether they be in business, real estate, or other endeavors, in order to make informed decisions.

namespace
Example:
  • Before making a decision, I want to scout out all the available options.

    Trước khi đưa ra quyết định, tôi muốn tìm hiểu tất cả các lựa chọn có sẵn.

  • The real estate agent suggested scouting out a few neighborhoods to find the perfect home.

    Người môi giới bất động sản gợi ý nên đi thăm dò một vài khu phố để tìm ngôi nhà lý tưởng.

  • The hiker scouted out a new trail before embarking on her long-distance journey.

    Người đi bộ đường dài đã tìm ra một con đường mòn mới trước khi bắt đầu chuyến hành trình dài của mình.

  • The sales team was instructed to scout out potential clients in a new market.

    Đội ngũ bán hàng được hướng dẫn tìm kiếm khách hàng tiềm năng ở thị trường mới.

  • The architect scouted out several building sites before settling on the perfect one.

    Kiến trúc sư đã khảo sát nhiều địa điểm xây dựng trước khi chọn được địa điểm hoàn hảo.

  • The artist scouted out some new materials at the art supply store.

    Nghệ sĩ đã tìm kiếm một số vật liệu mới tại cửa hàng cung cấp đồ dùng nghệ thuật.

  • The job applicant scouted out the company's website and social media pages to learn more about the organization.

    Người xin việc tìm hiểu thông tin trên trang web và các trang mạng xã hội của công ty để biết thêm thông tin về tổ chức.

  • The travel blogger scouted out the best places to eat and explore in a new city.

    Blogger du lịch đã tìm kiếm những địa điểm ăn uống và khám phá tuyệt vời nhất ở một thành phố mới.

  • The amateur detective scouted out the area where the crime had taken place.

    Thám tử nghiệp dư đã trinh sát khu vực xảy ra tội ác.

  • The chef scouted out the local farmers market to find fresh ingredients for her restaurant.

    Đầu bếp đã đi khắp chợ nông sản địa phương để tìm nguyên liệu tươi cho nhà hàng của mình.