Definition of scourge

scourgenoun

Scourge

/skɜːdʒ//skɜːrdʒ/

The word "scourge" originates from the Old French word "escourge," which means "whip" or "scourge." In turn, the word "escourge" can be traced back to the Latin word "flagellum," which translates to "whip" or "scourge" as well. The Latin word "flagellum" is a derived form of the Latin verb "flagello," which means "to flagellate" or "to whip." The root of this verb, "flamen-"; from which "flagello" was derived, has its roots in the Proto-Indo-European root "quel-", which refers to the idea of 'strike' or 'beat.' Over time, the word "scourge" has come to take on various meanings, beyond just referring to a physical object used to whip or lash someone or something. Today, the word is often used in an informal sense to describe someone or something that causes difficulty, suffering, or hardship, as in "the scourge of poverty" or "the scourge of addiction." In a more specific, ceremonial context, "scourge" is sometimes used to refer to a means of flagellation in Christian religious practice.

Summary
type danh từ
meaningngười (vật) trừng phạt, người phê bình nghiêm khắc
meaningthiên tai, tai hoạ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
examplethe scourge of war: tai hoạ chiến tranh
examplethe white scourge: bệnh ho lao
meaning(từ cổ,nghĩa cổ) cái roi
type ngoại động từ
meaningtrừng phạt; áp bức, làm khổ, quấy rầy
meaning(từ cổ,nghĩa cổ) đánh bằng roi
examplethe scourge of war: tai hoạ chiến tranh
examplethe white scourge: bệnh ho lao
namespace

a person or thing that causes trouble, difficulty or mental pain

một người hoặc vật gây rắc rối, khó khăn hoặc đau đớn về tinh thần

Example:
  • the scourge of war/disease/poverty

    tai họa của chiến tranh/bệnh tật/nghèo đói

  • Inflation was the scourge of the 1970s.

    Lạm phát là tai họa của những năm 1970.

Extra examples:
  • He is well-known as a scourge of the Establishment.

    Anh ta nổi tiếng là một tai họa của Cơ sở.

  • The Green Party sees the motor car as a scourge on society.

    Đảng Xanh coi ô tô là một tai họa đối với xã hội.

  • freeing the world from the scourge of nuclear weapons

    giải phóng thế giới khỏi tai họa vũ khí hạt nhân

  • taking action against the growing scourge of hunger

    hành động chống lại nạn đói ngày càng gia tăng

a whip used to punish people in the past

ngày xưa roi dùng để trừng phạt người

Related words and phrases

All matches