Definition of scooter

scooternoun

xe tay ga

/ˈskuːtə/

Definition of undefined

The word "scooter" likely originated from the Scottish word "scoot," meaning "to move quickly." This term was initially used to describe small, lightweight vehicles with one or two wheels that were propelled by pushing off the ground with one's feet. The first recorded use of the word "scooter" was in 1919, but similar devices existed before that, including children's toys and early versions of motorcycles. The term gradually gained popularity as the popularity of scooters increased, particularly in the 20th century.

Summary
type danh từ
meaningxe hẩy (thứ xe hai bánh của trẻ con có chỗ đứng một chân, còn một chân để hẩy)
meaningxe xcutơ (mô tô bánh nhỏ loại vetpa) ((cũng) motor scooter)
namespace

a light motorcycle, usually with small wheels and a curved cover at the front to protect the rider’s legs

một chiếc mô tô hạng nhẹ, thường có bánh xe nhỏ và tấm che cong ở phía trước để bảo vệ chân người lái

Example:
  • He gave me a ride on his scooter.

    Anh ấy chở tôi đi bằng chiếc xe tay ga của anh ấy.

  • She rides her scooter to work most days.

    Hầu hết các ngày cô ấy đều lái xe tay ga đi làm.

a vehicle, powered by an electric motor, with two or three small wheels attached to a narrow board with a handle that rises straight up at the front. The person riding it holds the handle and stands on the board.

một phương tiện chạy bằng động cơ điện, có hai hoặc ba bánh xe nhỏ gắn vào một tấm ván hẹp có tay cầm dựng thẳng lên phía trước. Người cưỡi nó giữ tay cầm và đứng trên ván.

Related words and phrases

a vehicle, used especially by children, with two or three small wheels attached to a narrow board with a handle that rises straight up at the front. The rider holds the handle, puts one foot on the board and pushes against the ground with the other.

một phương tiện, đặc biệt được sử dụng bởi trẻ em, có hai hoặc ba bánh xe nhỏ gắn vào một tấm ván hẹp có tay cầm dựng thẳng lên phía trước. Người lái giữ tay cầm, đặt một chân lên ván và dùng chân kia đẩy xuống đất.