Definition of scalp

scalpnoun

da đầu

/skælp//skælp/

The origin of the word "scalp" is fascinating! The term "scalp" comes from the Old Norse word "skalp," which means "helmet" or "armor." This Norse word is derived from the Proto-Germanic word "*skalpan," which is also the source of the Modern English word "shell." During the Viking Age, a scalp was a type of armor or helmet worn by warriors. Over time, the term "scalp" evolved to refer to the hairy crown of the head, possibly due to the resemblance between the texture of hair and the armor plating. In medical contexts, the term "scalp" eventually came to refer to the skin and underlying tissues on the top of the head, as well as the action of scraping or removing those tissues, such as in the removal of a patient's hair during a medical procedure. Today, the word "scalp" is widely used in both medical and everyday contexts.

Summary
type danh từ
meaningda đầu
meaningmảnh da đầu còn tóc (người da đỏ thường lấy của kẻ thù bại trận)
meaningmảnh da chó, mảnh da đầu chó sói
type ngoại động từ
meaninglột lấy mảnh da đầu (người bại trận)
meaningđả kích kịch liệt
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lừa bịp; ăn trộm
namespace

the skin that covers the part of the head where the hair grows

da bao phủ phần đầu nơi tóc mọc

Example:
  • A dry scalp can lead to dandruff.

    Da đầu khô có thể dẫn đến gàu.

  • His pink scalp gleamed through his sparse hair.

    Da đầu hồng hào của anh lấp lánh dưới mái tóc thưa thớt.

  • treatment for hair and scalp problems

    điều trị các vấn đề về tóc và da đầu

(in the past) the skin and hair that was removed from the head of a dead enemy as a sign of victory

(trong quá khứ) da và tóc được lấy ra từ đầu của kẻ thù đã chết như một dấu hiệu chiến thắng

Example:
  • During these frontier wars, both European colonists and Native Americans took scalps from their enemies.

    Trong những cuộc chiến tranh biên giới này, cả người thực dân châu Âu và người Mỹ bản địa đều lấy da đầu của kẻ thù.

a symbol of the fact that somebody has been defeated or punished

một biểu tượng của sự thật rằng ai đó đã bị đánh bại hoặc bị trừng phạt

Example:
  • They have claimed some impressive scalps in their bid for the championship.

    Họ đã giành được một số chiến thắng ấn tượng trong nỗ lực giành chức vô địch.

Related words and phrases

All matches