vải sa tanh
/ˈsætɪn//ˈsætn/The word "satin" originates from the Sanskrit word "sattan", which means "grain" or "texture". It was first used in the 14th century to describe a type of woven fabric with a soft, smooth, and glossy surface. The fabric was named after the way its threads appeared to have a "grain" or "direction" when woven. Over time, the term "satin" became synonymous with the luxurious fabric, often used in high-end clothing and textiles. Despite the name's ancient origins, the word "satin" itself has Greek and Latin roots, with the suffix "-atin" coming from the Latin word "atinus", meaning "bluish". In modern times, the term "satin" is used to describe not only the fabric, but also a smooth and glossy finish on surfaces, such as clothing, upholstery, and even human skin.
Chiếc váy của cô dâu được làm bằng vải satin mỏng manh, lướt nhẹ nhàng trên những đường cong của cô.
Tấm ga trải giường bằng vải satin tạo nên sự tương phản sang trọng với đầu giường bằng gỗ.
Dải ruy băng satin thanh lịch được buộc gọn gàng quanh món quà, tăng thêm nét tinh tế.
Chiếc váy satin tuyệt đẹp lấp lánh dưới ánh đèn sân khấu khi người mẫu sải bước trên sàn diễn.
Đôi giày satin của cô kêu lách cách nhẹ nhàng trên sàn đá cẩm thạch khi cô bước qua phòng khiêu vũ xa hoa.
Chất liệu vải satin của chiếc áo choàng tung bay một cách thanh lịch phía sau siêu anh hùng khi cô ấy bay vút qua thành phố.
Chiếc vỏ gối bằng vải satin mềm mại áp vào má anh khi anh chìm vào giấc ngủ sâu.
Chiếc áo cánh bằng vải satin bó sát vào cánh tay cô, làm nổi bật những cơ bắp săn chắc.
Đôi bàn tay đeo găng satin đặt chiếc hộp trang trí công phu lên bàn, để lộ những thứ quý giá bên trong.
Kết cấu vải satin mịn màng của chiếc áo khoác tạo thêm nét tinh tế cho bộ trang phục của người đàn ông.
All matches