Definition of sap

sapnoun

nhựa cây

/sæp//sæp/

Word Originnoun sense 1 Old English sæp, probably of Germanic origin. The verb (dating from the mid 18th cent.) is often interpreted as a figurative use of the notion “drain the sap from”, but is derived originally from the verb sap, in the sense ‘undermine’. noun sense 2 early 19th cent.: abbreviation of dialect sapskull ‘person with a head like sapwood’, from sap (in the sense ‘sapwood’) + skull.

Summary
type danh từ
meaningnhựa cây
meaningnhựa sống
examplescience is sapping old beliefs: khoa học đang phá những niềm tin cũ kỹ
meaning(thực vật học) gỗ dác
type ngoại động từ
meaninglàm cho hết nhựa
meaninglàm mất hết (sinh lực), làm cạn (sức lực); làm nhụt (nhuệ khí); làm mất hết (lòng tin)
examplescience is sapping old beliefs: khoa học đang phá những niềm tin cũ kỹ
namespace

the liquid in a plant or tree that carries food to all its parts

chất lỏng trong cây hoặc cây mang thức ăn đến tất cả các bộ phận của nó

Example:
  • Maple syrup is made from sap extracted from the sugar maple tree.

    Xi-rô cây phong được làm từ nhựa cây chiết xuất từ ​​cây phong đường.

  • The novice musician struggled to produce any real sap in her songwriting, but with practice and persistence, she eventually became a seasoned composer.

    Người nhạc sĩ mới vào nghề này đã phải vật lộn để tạo ra được nét riêng trong sáng tác của mình, nhưng nhờ luyện tập và kiên trì, cuối cùng cô đã trở thành một nhà soạn nhạc lão luyện.

  • The maple trees in the backyard were heavy with sap this spring, causing the branches to bend under the weight.

    Những cây phong ở sân sau chứa nhiều nhựa cây vào mùa xuân này, khiến các cành cây cong xuống vì sức nặng.

  • The old buckwheat honey had lost its sap, rendering it thick, chewy, and unappealing.

    Mật ong kiều mạch cũ đã mất nhựa, khiến nó trở nên đặc, dai và không hấp dẫn.

  • The recommendation engine gathered vast amounts of data to extract sap, or useful insights, to inform personalized product recommendations for customers.

    Công cụ đề xuất thu thập lượng lớn dữ liệu để trích xuất thông tin hữu ích nhằm đưa ra các đề xuất sản phẩm được cá nhân hóa cho khách hàng.

a stupid person that you can easily trick, or treat unfairly

một người ngu ngốc mà bạn có thể dễ dàng lừa hoặc đối xử không công bằng

Example:
  • The poor sap never knew what was going on behind his back.

    Nhựa tội nghiệp không bao giờ biết chuyện gì đang xảy ra sau lưng mình.

Related words and phrases

All matches