an arrangement that helps to prevent disaster if something goes wrong
một sự sắp xếp giúp ngăn ngừa thảm họa nếu có điều gì đó không ổn
- a financial safety net
một mạng lưới an toàn tài chính
- people who have fallen through the safety net and ended up homeless on the streets
những người đã rơi khỏi lưới an toàn và trở thành người vô gia cư trên đường phố
a net placed below acrobats, etc. to catch them if they fall
một tấm lưới đặt bên dưới những người nhào lộn, v.v. để đỡ họ nếu họ ngã