Definition of saddle stitch

saddle stitchnoun

mũi khâu yên ngựa

/ˈsædl stɪtʃ//ˈsædl stɪtʃ/

The term "saddle stitch" in bookbinding refers to the process of fastening two or more folded sheets of paper together. This technique involves folding the pages in half and then wrapping a central spine around it, which creates a zigzag pattern on the pages' edges. The spine is then secured with two stitches that look like the legs of a saddle when viewed from the side, hence the name "saddle stitch". This method of binding is commonly used in the production of magazines, booklets, and business reports because of its simplicity, durability, and cost-effectiveness. The history of saddle stitching can be traced back to the late 1800s, thanks to the invention of the cylinder press, which allowed for faster and more efficient binding. Prior to that, books were typically bound using more complex methods, such as sewing or leather covering.

namespace
Example:
  • The book was bound with saddle stitch, making it easy to carry and read on the go.

    Cuốn sách được đóng gáy kim, giúp bạn dễ dàng mang theo và đọc khi di chuyển.

  • The magazine featured a variety of articles held together securely by saddle stitch binding.

    Tạp chí có nhiều bài viết được đóng gáy chắc chắn bằng phương pháp khâu gáy kim.

  • The brochure for the company's new product had a professional look with its saddle stitch binding.

    Tờ rơi quảng cáo sản phẩm mới của công ty có giao diện chuyên nghiệp với kiểu đóng gáy kim ghim.

  • After seeing the high quality of saddle stitch binding on the event program, the attendees were impressed and requested more information about it.

    Sau khi chứng kiến ​​chất lượng cao của kỹ thuật đóng gáy sách bằng kim ghim trên chương trình sự kiện, những người tham dự đã rất ấn tượng và yêu cầu biết thêm thông tin về kỹ thuật này.

  • The newsletter for the school's alumni association used saddle stitch for its informational flyers, making them last longer and stay intact.

    Bản tin của hội cựu sinh viên trường sử dụng phương pháp khâu gáy ghim cho các tờ rơi thông tin, giúp chúng bền hơn và không bị hỏng.

  • The real estate company chose saddle stitch binding for their property listings as it allowed them to print multiple pages at once and ensure they stayed securely together.

    Công ty bất động sản đã chọn phương pháp đóng gáy kim cho danh sách bất động sản của họ vì nó cho phép họ in nhiều trang cùng một lúc và đảm bảo chúng được gắn chặt với nhau.

  • The DJ playlists that the wedding planner provided to the catering staff were bound with saddle stitch binding, making it easy for them to follow along during the ceremony and reception.

    Danh sách nhạc của DJ mà người lập kế hoạch đám cưới cung cấp cho nhân viên phục vụ được đóng gáy kim giữa, giúp họ dễ dàng theo dõi trong suốt buổi lễ và tiệc chiêu đãi.

  • The community organization used saddle stitch binding for their recipe book, allowing the recipes to stay intact and easy to read for their contributors.

    Tổ chức cộng đồng sử dụng phương pháp đóng gáy kim cho sách công thức nấu ăn của họ, giúp giữ nguyên công thức và giúp những người đóng góp dễ đọc.

  • The nervously anticipating author held the bound copy of their manuscript with saddle stitch binding and couldn't wait to see their name on its cover.

    Tác giả hồi hộp cầm bản thảo được đóng gáy kim giữa và háo hức nhìn thấy tên mình trên bìa sách.

  • The fashion journalist carried their latest publication, bound with saddle stitch, as they walked through the city, its secure binding providing a pleasant reading experience.

    Nhà báo thời trang mang theo ấn phẩm mới nhất của họ, được đóng gáy kim, khi họ đi bộ qua thành phố, bìa sách chắc chắn mang lại trải nghiệm đọc thú vị.