unhappy or showing unhappiness
không vui hoặc thể hiện sự bất hạnh
- We are very sad to hear that you are leaving.
Chúng tôi rất buồn khi biết tin bạn sẽ ra đi.
- I was sad that she had to go.
Tôi rất buồn vì cô ấy phải đi.
- I felt terribly sad about it.
Tôi cảm thấy rất buồn về điều đó.
- I won't pretend I'm not slightly sad at the idea of never seeing them again.
Tôi sẽ không giả vờ như mình không buồn chút nào khi nghĩ đến việc không bao giờ gặp lại họ nữa.
- I felt so sad for her.
Tôi cảm thấy rất buồn cho cô ấy.
- She looked sad and tired.
Cô ấy trông buồn và mệt mỏi.
- He gave a slight, sad smile.
Anh nở một nụ cười nhẹ, buồn bã.
- The divorce left him sadder and wiser (= having learned from the unpleasant experience).
Việc ly hôn khiến anh buồn hơn và khôn ngoan hơn (= đã học được từ trải nghiệm khó chịu).
- I was sad to see the series end.
Tôi rất buồn khi thấy bộ truyện kết thúc.
- I called Mum, sounding all sad and pathetic.
Tôi gọi cho mẹ, nghe thật buồn bã và thảm hại.
- She was still feeling very sad about her father's death.
Cô vẫn còn cảm thấy rất buồn về cái chết của cha mình.
- This music always makes me sad.
Âm nhạc này luôn làm tôi buồn.
that makes you feel unhappy
điều đó khiến bạn cảm thấy không vui
- a sad story
Một câu chuyện buồn
- It was sad to see them go.
Thật buồn khi thấy họ ra đi.
- It is sad that so many of his paintings have been lost.
Thật đáng buồn khi rất nhiều bức tranh của ông đã bị thất lạc.
- We had some sad news yesterday.
Chúng tôi đã có một số tin buồn ngày hôm qua.
- He's a sad case—his wife died last year and he can't seem to manage without her.
Anh ấy là một trường hợp đáng buồn - vợ anh ấy đã qua đời năm ngoái và anh ấy dường như không thể xoay sở nếu không có cô ấy.
- It will be a sad day for all of us if the theatre is forced to close.
Sẽ là một ngày buồn cho tất cả chúng ta nếu rạp buộc phải đóng cửa.
- Sad to say (= unfortunately) the house has now been demolished.
Thật buồn khi nói (= không may) ngôi nhà hiện đã bị phá hủy.
- a deeply sad occasion
một dịp buồn sâu sắc
- I find it sad that our open spaces are disappearing.
Tôi thấy thật buồn khi không gian mở của chúng ta đang biến mất.