Definition of rub off

rub offphrasal verb

chà xát

////

The phrase "rub off" originated in the Middle English period, around the 14th century, and was initially used to describe the process of transferring pigment or color from one surface to another through friction. The verb "rub" meant to move something repeatedly with pressure in that period, and "off" signified removal. Therefore, "rub off" originally meant to remove or transfer color by rubbing one surface against another until the pigment or paint came off and transferred to the second surface. Over time, the phrase evolved to include other contexts, such as the transfer of writing or prints by pressing one object onto paper or other material, as well as the erasing of pencil marks or smudges through rubbing with something like an eraser. In essence, "rub off" has come to refer to any process that involves removing or transferring something by friction or pressure.

namespace
Example:
  • The gold leaf on the antique frame rubbed off after years of handling.

    Lá vàng trên khung cổ bị bong ra sau nhiều năm sử dụng.

  • The ink from the pen rubbed off on my hand, leaving a faint smudge.

    Mực từ cây bút dính vào tay tôi, để lại một vết nhòe mờ.

  • The paint on the signage rubbed off over time due to exposure to the elements.

    Lớp sơn trên biển báo bị bong tróc theo thời gian do tiếp xúc với các yếu tố bên ngoài.

  • The sweat from my hands rubbed off the glass coating on my smartphone screen.

    Mồ hôi từ tay tôi làm bám vào lớp kính phủ trên màn hình điện thoại thông minh.

  • The friction from the keys on the keyboard caused the sticker on the laptop to rub off.

    Lực ma sát từ các phím trên bàn phím khiến miếng dán trên máy tính xách tay bị bong ra.

  • The debris on the road rubbed off the wax finish on my car's paint.

    Các mảnh vụn trên đường đã làm bong lớp sáp bảo vệ sơn xe của tôi.

  • The old labels on the olive oil bottle rubbed off after multiple cleanings.

    Những nhãn cũ trên chai dầu ô liu bị bong ra sau nhiều lần rửa sạch.

  • The test sleeve in the laundry machine rubbed off color on some of the whites.

    Ống thử trong máy giặt đã làm phai màu một số quần áo màu trắng.

  • The air pollutants in the city rubbed off the shine from the buildings' facades.

    Các chất gây ô nhiễm không khí trong thành phố đã làm mất đi độ sáng bóng của mặt tiền các tòa nhà.

  • The espionage agent's ink-smudged notes rubbed off at the stakeout, leaving nothing behind for evidence.

    Những tờ ghi chú bị nhòe mực của điệp viên đã bị xóa sạch trong cuộc theo dõi, không để lại bất cứ bằng chứng nào.