Definition of royal blue

royal bluenoun

màu xanh hoàng gia

/ˌrɔɪəl ˈbluː//ˌrɔɪəl ˈbluː/

The origin of the term "royal blue" dates back to the 16th century, when King Philip II of Spain ordered a distinctive blue dye to be made for his uniforms. This particular shade of blue was created by adding a small amount of red or pink pigment to the traditional blue dye, which resulted in a richer, more vibrant hue. Since the king of Spain was known as "el rey," or "the king" in Spanish, this deep blue dye came to be associated with royalty and luxury. Over time, the term "royal blue" was adopted in English to describe this regal color, which was used not just for clothing and accessories, but also for decorative objects and architectural features in royal palaces and other high-end establishments. Today, "royal blue" is widely recognized as a classic and sophisticated color that exudes a sense of authority, trust, and dependability. It has become a popular choice for everything from corporate logos and academic regalia to fashion and interior design, and is often associated with the titles and roles that come with being a monarch or a leader in any field.

namespace
Example:
  • The Princess wore a gorgeous royal blue dress for her coronation ceremony.

    Công chúa mặc một chiếc váy xanh hoàng gia tuyệt đẹp trong lễ đăng quang của mình.

  • The chairman of the company insisted on wearing a smart royal blue suit at the board meeting.

    Chủ tịch công ty nhất quyết phải mặc bộ vest xanh hoàng gia lịch sự trong cuộc họp hội đồng quản trị.

  • The Royal Blue football team looked striking in their new sky blue uniforms.

    Đội bóng đá Royal Blue trông thật nổi bật trong bộ đồng phục mới màu xanh da trời.

  • Her Majesty's official Bentley was painted in a striking royal blue color.

    Chiếc xe Bentley chính thức của Nữ hoàng được sơn màu xanh hoàng gia nổi bật.

  • The couple's wedding invitations were embossed with a striking royal blue design.

    Thiệp mời đám cưới của cặp đôi được in nổi với thiết kế màu xanh hoàng gia nổi bật.

  • The royal blue swimming pool looked like a sparkling gemstone set against the lush green lawn.

    Hồ bơi màu xanh hoàng gia trông giống như một viên đá quý lấp lánh nổi bật trên bãi cỏ xanh tươi.

  • The band's lead singer wore a royal blue jumpsuit as they performed at the music festival.

    Ca sĩ chính của ban nhạc mặc bộ đồ liền quần màu xanh hoàng gia khi biểu diễn tại lễ hội âm nhạc.

  • The royal blue convertible car looked stunning as it cruised through the city streets.

    Chiếc xe mui trần màu xanh hoàng gia trông thật ấn tượng khi lướt qua các con phố trong thành phố.

  • The cover of the latest book by the bestselling author was showcasing a captivating royal blue pattern.

    Bìa cuốn sách mới nhất của tác giả bán chạy nhất này có họa tiết màu xanh hoàng gia quyến rũ.

  • The dialogue in the movie was interspersed with CGI scenes of a towering royal blue iceberg in the Arctic.

    Các cuộc đối thoại trong phim được xen kẽ với các cảnh quay CGI về một tảng băng trôi màu xanh lam khổng lồ ở Bắc Cực.