Definition of round off

round offphrasal verb

làm tròn

////

The term "round off" refers to the process of approximating a decimal number to a specified number of digits. The word "round off" emerged in the 1950s in the context of computer programming and engineering, where decimal calculations became increasingly common. The term "round off" is derived from the practice of rounding decimal figures to the nearest whole number or to a specified number of decimal places. This process simplifies calculations and reduces the number of decimal places required, making it easier to perform calculations manually or using computer hardware. In some cases, the decision to round off a number is made based on the relative magnitude of the last digit in the decimal place. If this digit is less than five, it is dropped. If it is five or greater, it is rounded up to the next higher digit. This approach ensures that rounding errors do not accumulate over repeated calculations. Overall, the term "round off" has become a widely used mathematical and engineering term synonymous with approximating decimal numbers through rounding.

namespace

to finish an activity or complete something in a good or suitable way

hoàn thành một hoạt động hoặc hoàn thành một cái gì đó theo cách tốt hoặc phù hợp

Example:
  • She rounded off the tour with a concert at Carnegie Hall.

    Cô kết thúc chuyến lưu diễn bằng một buổi hòa nhạc tại Carnegie Hall.

  • A coffee would round the meal off nicely.

    Một tách cà phê sẽ làm bữa ăn thêm trọn vẹn.

  • We rounded off the day with a picnic.

    Chúng tôi kết thúc một ngày bằng một buổi dã ngoại.

to take the sharp or rough edges off something

để loại bỏ các cạnh sắc hoặc thô của một cái gì đó

Example:
  • You can round off the corners with sandpaper.

    Bạn có thể bo tròn các góc bằng giấy nhám.