the space inside the root of a tooth
khoảng không bên trong chân răng
an operation that involves removing infected tissue from the space inside the root of a tooth and replacing it with a substance that will protect it
một hoạt động liên quan đến việc loại bỏ mô bị nhiễm trùng khỏi khoảng trống bên trong chân răng và thay thế bằng chất có tác dụng bảo vệ răng
- I've had two root canals so far.
Cho đến nay tôi đã điều trị tủy hai lần.
- I'd rather have root canal than sit through another boring meeting.
Tôi thà đi chữa tủy còn hơn phải ngồi dự một cuộc họp nhàm chán nữa.