Definition of robe

robenoun

áo choàng

/rəʊb//rəʊb/

The word "robe" has its origins in Old French, where it was spelled "router" or "robet." In Old French, "robet" referred to a close-fitting, lined garment typically worn by clerics and commoners. Over time, the spelling of the word evolved, and by the Middle English period (1100-1500), it was commonly spelled "ropp." This spelling persisted until the 16th century when it was replaced by the current spelling of "robe." The meaning of the word also evolved. By the late 15th century, "robe" came to refer specifically to the flowing, formal garment worn by clergy and royalty. The garment's ample proportions were symbolic of the wearer's authority and prestige. In the centuries since, the meaning of "robe" has expanded to include a range of garments, from evening gowns and wedding dresses to theatre costumes and surgeon's gowns. However, the original meaning and symbolic significance of "robe" as a sign of authority and status have remained unchanged.

Summary
type danh từ
meaningáo choàng (để chỉ chức vụ, nghề nghiệp...)
exampleto robe oneself: khoác áo choàng vào người
meaningáo ngoài (của trẻ nhỏ); áo dài (đàn bà)
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) áo choàng mặc trong nhà
type ngoại động từ
meaningmặc áo choàng cho (ai)
exampleto robe oneself: khoác áo choàng vào người
namespace

a long loose outer piece of clothing, especially one worn as a sign of rank or office at a special ceremony

một bộ quần áo dài bên ngoài rộng rãi, đặc biệt là một bộ quần áo được mặc như một dấu hiệu của cấp bậc hoặc chức vụ tại một buổi lễ đặc biệt

Example:
  • coronation robes

    áo choàng đăng quang

  • cardinals in scarlet robes

    các hồng y mặc áo choàng đỏ tươi

  • a ghostly figure in flowing robes of white

    một bóng dáng ma quái trong bộ áo choàng trắng bồng bềnh

  • an old man swathed in robes

    một ông già mặc áo choàng

a loose piece of clothing worn before and after taking a bath

một bộ quần áo rộng mặc trước và sau khi tắm

a long loose piece of clothing, usually with a belt, worn indoors over night clothes, for example when you first get out of bed

một bộ quần áo dài, rộng rãi, thường có thắt lưng, mặc trong nhà thay quần áo ngủ, ví dụ như khi bạn mới ra khỏi giường

Related words and phrases

All matches