Definition of roar

roarverb

Gầm

/rɔː(r)//rɔːr/

The word "roar" has its roots in Old English and Germanic languages. The English word "roar" is derived from the Old English word "rōran," which means "to make a loud, rough sound." This Old English word is thought to have been imitative of the sound of a lion's roar. The word has evolved over time, with the modern English word "roar" carrying a range of meanings, including a loud, fierce cry, a tumultuous or violent noise, and even a fierce or aggressive behavior. The word has also been borrowed into other languages, such as French ("roire"), Dutch ("roer"), and German ("brausen"), among others. In its earliest uses, the word "roar" was often used to describe the sound of wild animals, such as lions, wolves, and bears, but it has since taken on a broader range of meanings and applications.

Summary
type danh từ
meaningtiếng gầm, tiếng rống
exampleto roar someone down: hét lên bắt ai phải im
exampleto roar oneself hoarse: hét đến khản tiếng
meaningtiếng ầm ầm
examplecannons roar: đại bác nổ ầm ầm
examplethe roar of the connon: tiếng đại bác nổ ầm ầm, tiếng gầm của đại bác
meaningtiếng la hét, tiếng om sòm, tiếng cười phá lên
exampleto roar with pain: la thét vì đau đớn; rống lên vì đau đớn
exampleto roar with laughter: cười om sòm, cười phá lên
type nội động từ
meaninggầm, rống lên (sư tử, hổ...)
exampleto roar someone down: hét lên bắt ai phải im
exampleto roar oneself hoarse: hét đến khản tiếng
meaningnổ đùng đùng, nổ ầm ầm, vang lên ầm ầm
examplecannons roar: đại bác nổ ầm ầm
examplethe roar of the connon: tiếng đại bác nổ ầm ầm, tiếng gầm của đại bác
meaningla thét om sòm
exampleto roar with pain: la thét vì đau đớn; rống lên vì đau đớn
exampleto roar with laughter: cười om sòm, cười phá lên
namespace

to make a very loud, deep sound

để tạo ra một âm thanh rất to và sâu

Example:
  • We heard a lion roar.

    Chúng tôi nghe thấy tiếng sư tử gầm.

  • The gun roared deafeningly.

    Tiếng súng gầm lên chói tai.

  • The engine roared to life (= started noisily).

    Động cơ gầm lên (= bắt đầu ồn ào).

  • The wind was roaring in my ears.

    Gió gào thét bên tai tôi.

  • The man roared in pain and fury as he tried to get to his feet.

    Người đàn ông gầm lên đau đớn và giận dữ khi cố gắng đứng dậy.

to shout something very loudly

hét lên cái gì đó rất to

Example:
  • The crowd roared.

    Đám đông gầm lên.

  • The fans roared (out) their approval.

    Các fan gầm lên (ra) sự tán thành của họ.

  • He roared out James’s name.

    Anh ta hét lên tên James.

  • ‘Stand back,’ he roared.

    “Lùi lại,” anh gầm lên.

to laugh very loudly

cười rất to

Example:
  • He looked so funny, we all roared.

    Anh ấy trông thật buồn cười, tất cả chúng tôi đều gầm lên.

  • It made them roar with laughter.

    Nó làm họ gầm lên vì cười.

to move very fast, making a lot of noise

di chuyển rất nhanh, gây ra nhiều tiếng ồn

Example:
  • She put her foot down and the car roared away.

    Cô đặt chân xuống và chiếc xe lao vút đi.

  • A group of young men on motorcycles roared past.

    Một nhóm thanh niên đi xe máy lao vút qua.

to burn brightly with a lot of flames, heat and noise

cháy sáng với nhiều ngọn lửa, sức nóng và tiếng ồn

Example:
  • A log fire was roaring in the hearth.

    Một ngọn lửa khúc gỗ đang cháy bập bùng trong lò sưởi.

Related words and phrases

All matches

Idioms

roar, romp, sweep, etc. to victory
to win something easily
  • He roared to victory in the final of the championship.