Definition of road hog

road hognoun

lợn đường

/ˈrəʊd hɒɡ//ˈrəʊd hɑːɡ/

The term "road hog" originated in the United States during the mid-20th century to describe a driver who aggressively and selfishly occupies the road, especially on highways. The word "hog" connotes a type of large and unmanageable animal, suggesting the driver's perceived domination of the road. The term gained popularity in the 1960s as automobile sales increased and cars became more common, leading to greater competition for space on the road. Today, "road hog" is a common pejorative used to describe drivers who exhibit reckless or dangerous driving habits, such as weaving in and out of traffic, tailgating, or failing to yield to other drivers.

namespace
Example:
  • The driver in front of me was hopelessly iterating between the shoulder and the middle lane, causing accidents as they veered from side to side like a true road hog.

    Người lái xe phía trước tôi di chuyển một cách vô vọng giữa làn đường dành cho xe chạy và làn giữa, gây ra tai nạn khi họ lạng lách từ bên này sang bên kia như một kẻ cướp đường thực thụ.

  • I was trying to merge onto the highway, but the road hog in front of me seemed unwilling to let anyone pass, forcing me to wait impatiently for an opening.

    Tôi đang cố gắng nhập vào đường cao tốc, nhưng chiếc xe chạy phía trước tôi có vẻ không muốn nhường đường cho ai cả, buộc tôi phải kiên nhẫn chờ đợi một khoảng trống.

  • The road hog zoomed past me with their high beams on, leaving me blinded and disoriented on a two-lane road with no shoulder.

    Chiếc xe lạng lách vượt qua tôi với đèn pha bật sáng, khiến tôi bị lóa mắt và mất phương hướng trên con đường hai làn xe không có lề đường.

  • I had to swear under my breath as the road hog cut me off, bombarding me with honks and hand signals as if I had somehow caused the traffic jam.

    Tôi phải thầm chửi thề khi gã lái xe đầu đường chặn đường tôi, liên tục bóp còi và ra hiệu bằng tay như thể tôi là người đã gây ra tình trạng tắc đường này.

  • Despite the road hog behind me honking and flashing their headlights, I refused to be intimidated and resisted their attempts to encourage me to speed up.

    Mặc dù những người lái xe phía sau bấm còi và nháy đèn pha, tôi vẫn không chịu khuất phục và phản đối những nỗ lực thúc giục tôi tăng tốc của họ.

  • The road hog was tailgating me so closely that I could see their breath in my rearview mirror, causing me to feel anxious and uneasy on a dreary day.

    Chiếc xe chạy sát đuôi tôi đến nỗi tôi có thể nhìn thấy hơi thở của chúng qua gương chiếu hậu, khiến tôi cảm thấy lo lắng và bất an trong một ngày ảm đạm.

  • I signaled my intention to change lanes, but the road hog behind me seemed to ignore me, forcing me to brake and wait for an opportunity to slip by.

    Tôi ra hiệu muốn đổi làn đường, nhưng chiếc xe phía sau dường như không để ý đến tôi, buộc tôi phải phanh lại và chờ cơ hội vượt lên.

  • During my morning commute, the road hog sped past me like a rocket, causing me to wonder how anyone could be so reckless and oblivious to other drivers.

    Trong lúc đi làm buổi sáng, chiếc xe tải chạy vụt qua tôi như tên lửa, khiến tôi tự hỏi tại sao người ta lại có thể liều lĩnh và không để ý đến những người lái xe khác như vậy.

  • The road hog must have been in a hurry since they pulled out in front of me without so much as a glance, forcing me to slam on my brakes and shout out in anger.

    Kẻ gian kia chắc hẳn rất vội vì chúng đã phóng xe ra trước mặt tôi mà không thèm nhìn, khiến tôi phải phanh gấp và hét lên vì tức giận.

  • The road hog continued to drive unsafely, weaving in and out of traffic as if they owned the road, leaving other motorists to swerve out of harm's way.

    Kẻ gian tiếp tục lái xe một cách không an toàn, lạng lách giữa dòng xe cộ như thể họ sở hữu con đường, khiến những người lái xe khác phải tránh đường để tránh nguy hiểm.