Definition of river

rivernoun

sông

/ˈrɪvə/

Definition of undefined

The word "river" has its roots in Old English and Germanic languages. The earliest recorded use of the word is the Old English term "rīVER", which referred to a body of water flowing into the sea or a larger body of water. This Old English term is derived from the Proto-Germanic word "*reidiz", which is related to the Sanskrit word "ráti", meaning "stream" or "channel". The word "river" has evolved over time, with the Modern English spelling emerging in the 14th century. The meaning of the word has remained relatively consistent, referring to a natural flowing body of water that is usually freshwater, but can also be saltwater. Today, the word "river" is used in many languages, including English, German, and Dutch, and is an important part of our vocabulary for describing the natural world.

Summary
type danh từ
meaningdòng sông
exampleto sail up the river: đi thuyền ngược dòng sông
exampleto sail down the river: đi thuyền xuôi dòng sông
meaningdòng chảy tràn ngập, dòng chảy lai láng
examplea river of blood: máu chảy lai láng
meaning(nghĩa bóng) (the river) ranh giới giữa sự sống với sự chết
exampleto cross the river: qua sông; (nghĩa bóng) chết
namespace

a natural flow of water that continues in a long line across land to the sea

dòng nước tự nhiên tiếp tục chảy dài từ đất liền ra biển

Example:
  • Eventually we came to the mouth of the River Thames.

    Cuối cùng chúng tôi đến cửa sông Thames.

  • the Hudson River

    sông Hudson

  • on the banks of the river (= the ground at the side of a river)

    trên bờ sông (= mặt đất bên bờ sông)

  • to travel up/down river (= in the opposite direction to/in the same direction as the way in which the river is flowing)

    đi lên/xuống sông (= theo hướng ngược lại/cùng hướng với hướng mà dòng sông đang chảy)

  • the mouth of the river (= where it enters the sea)

    cửa sông (= nơi nó chảy ra biển)

  • Can we swim in the river?

    Chúng ta có thể bơi dưới sông không?

  • There was a boat on the river.

    Trên sông có một chiếc thuyền.

  • They have a house on the river (= beside it).

    Họ có một ngôi nhà trên sông (= bên cạnh nó).

  • An entire community sprouted up along the river (= beside it).

    Toàn bộ cộng đồng mọc lên dọc theo dòng sông (= bên cạnh nó).

  • Ahead of them was a long, deserted stretch of river.

    Phía trước họ là một con sông dài vắng vẻ.

  • a river valley/basin/delta

    một thung lũng sông/lưu vực sông/đồng bằng

  • The bridge crosses the river just above the rapids.

    Cây cầu bắc qua sông ngay phía trên ghềnh.

Extra examples:
  • He dived into the river.

    Anh ta lặn xuống sông.

  • How are we going to get across the river?

    Chúng ta sẽ qua sông bằng cách nào?

  • I had decided to follow the river to my destination.

    Tôi đã quyết định đi theo con sông đến đích.

  • Let's go down to the river at sunset.

    Chúng ta hãy đi xuống sông vào lúc hoàng hôn.

  • The bridge once spanned the river Serein.

    Cây cầu từng bắc qua sông Serein.

a large amount of liquid that is flowing in a particular direction

một lượng lớn chất lỏng đang chảy theo một hướng cụ thể

Example:
  • Rivers of molten lava flowed down the mountain.

    Những dòng dung nham nóng chảy chảy xuống núi.

  • The Nile river snakes its way through the desert, providing life to the countries it flows through.

    Sông Nile uốn lượn qua sa mạc, mang lại sự sống cho các quốc gia mà nó chảy qua.

  • The Mississippi river is not only a major transportation route, but also an essential source of freshwater and a habitat for a variety of wildlife.

    Sông Mississippi không chỉ là tuyến đường giao thông chính mà còn là nguồn nước ngọt thiết yếu và là môi trường sống của nhiều loài động vật hoang dã.

  • The murky waters of the Ganges river carry both life and pollution as it winds through India's countryside.

    Dòng nước đục ngầu của sông Hằng mang theo cả sự sống và ô nhiễm khi chảy qua vùng nông thôn Ấn Độ.

  • The Amazon river, the second longest in the world, is home to thousands of unique species that have yet to be discovered.

    Sông Amazon, con sông dài thứ hai thế giới, là nơi sinh sống của hàng ngàn loài sinh vật độc đáo vẫn chưa được phát hiện.

Idioms

sell somebody down the river
(informal)to give poor or unfair treatment to somebody you have promised to help