gợn sóng
/ˈrɪpl//ˈrɪpl/The word "ripple" has its roots in Old English. The word "ripl" is derived from the Proto-Germanic word "*repiliz", which meant "to fold or bend". This Proto-Germanic word is also related to the Modern German word "Rippe", meaning "rib" or "fold". In Old English, the word "ripl" referred to a fold or bend in something, such as a piece of cloth or a tree branch. Over time, the spelling evolved into "ripple", and its meaning expanded to include the small waves that form on the surface of water, such as a pond or lake, when an object is thrown into it or a stone is skipped across the surface. Today, the word "ripple" is commonly used to describe these small waves, as well as the movement or effect that spreads out from a central point, such as social media ripples or economic ripples.
a small wave on the surface of a liquid, especially water in a lake, etc.
một làn sóng nhỏ trên bề mặt chất lỏng, đặc biệt là nước trong hồ, v.v.
Không khí tĩnh lặng đến mức hầu như không có gợn sóng trên mặt ao.
Anh nhìn những gợn sóng trải dài khắp mặt hồ.
Tôi thả viên sỏi xuống nước, làm mặt hồ gợn sóng.
Viên sỏi chìm đã tạo ra những gợn sóng trên mặt hồ.
a thing that looks or moves like a small wave
một thứ trông hoặc di chuyển giống như một làn sóng nhỏ
gợn sóng cát
a sound that gradually becomes louder and then quieter again
một âm thanh dần dần trở nên to hơn và sau đó lại nhỏ đi
một tràng vỗ tay/tiếng cười
Lời nhận xét của ông đã tạo ra một tràng cười cho khán giả.
a feeling that gradually spreads through a person or group of people
một cảm giác dần dần lan truyền qua một người hoặc một nhóm người
Một làn sóng sợ hãi chạy qua người anh.
Thông báo này đã tạo ra một làn sóng phấn khích trong đám đông.
Chuyến thăm của cô ấy chỉ gây ra một làn sóng quan tâm.
Anh cảm thấy một nỗi sợ hãi nho nhỏ lướt qua mình.
Nhận xét của ông đã gây ra một làn sóng phản đối.
Quyết định này đã gây ra làn sóng lo lắng trong các bậc phụ huynh.