Definition of ricochet

ricochetverb

sự nảy lại

/ˈrɪkəʃeɪ//ˈrɪkəʃeɪ/

The word "ricochet" originates from the French language, where it is spelled "ricochet". The term is believed to have originated in the 17th century, derived from the Old French word "ricochet", which means "to rebound" or "to ricochet". This is likely related to the Old French word "ric", meaning "ring" or "circle", and "chet", meaning "rebound" or "to strike back". In shooting, a ricochet refers to the bouncing of a projectile, such as a bullet or a pellet, off a surface, often in a curved path. The term is now used in various contexts, including sports, physics, and everyday language, to describe any sudden or unexpected change in direction or motion. The word has been adopted into many languages, including English, and is widely used today to describe this specific concept.

Summary
type danh từ
meaningsự ném thia lia, sự bắn thia lia
examplericochet fire (shot): đạn bắn thia lia
type động từ
meaningném thia lia, bắn thia lia
examplericochet fire (shot): đạn bắn thia lia
namespace
Example:
  • The bullet ricocheted off the wall and hit the floor, missing its intended target.

    Viên đạn bật ra khỏi bức tường và rơi xuống sàn, trượt khỏi mục tiêu dự định.

  • The tennis ball ricocheted off the net and landed in the audience.

    Quả bóng tennis bật ra khỏi lưới và rơi xuống khán đài.

  • The wind gusts caused a plastic bag to ricochet around the alleyway.

    Những cơn gió giật đã khiến một chiếc túi ni lông bay khắp con hẻm.

  • The rock that the hiker threw into the river ricocheted off a boulder and hit another hiker in the leg.

    Hòn đá mà người đi bộ đường dài ném xuống sông đã bật ra khỏi một tảng đá lớn và đập vào chân một người đi bộ đường dài khác.

  • The stone hit the wall and ricocheted back into the path of the construction worker, who quickly dodged.

    Hòn đá đập vào tường và bật ngược trở lại đường đi của công nhân xây dựng, người này đã nhanh chóng né tránh.

  • TheCO2 bomb in the science experiment ricocheted off the lab table, causing a small explosion.

    Quả bom CO2 trong thí nghiệm khoa học đã nảy ra khỏi bàn thí nghiệm, gây ra một vụ nổ nhỏ.

  • The investigator's flashlight beam ricocheted off the wall, revealing a hidden passage.

    Ánh đèn pin của cảnh sát chiếu vào tường, để lộ ra một lối đi bí mật.

  • The train whistle ricocheted off the tunnel walls and echoed through the entire station.

    Tiếng còi tàu dội vào thành đường hầm và vang vọng khắp nhà ga.

  • The two soldiers' bullets ricocheted off each other, making it difficult to tell who hit whom.

    Đạn của hai người lính dội vào nhau khiến người ta khó có thể biết được ai bắn trúng ai.

  • The acorn fell from the tree and ricocheted off the ground, skipping through dense foliage before coming to a stop.

    Quả sồi rơi khỏi cây và nảy lên khỏi mặt đất, lướt qua những tán lá rậm rạp trước khi dừng lại.

Related words and phrases

All matches