hình thoi
/ˈrɒmbɔɪd//ˈrɑːmbɔɪd/The word "rhomboid" comes from the ancient Greek language. "Rhombos" is the Greek word for a rhombus, which is a quadrilateral with equal adjacent sides and angles that are not right angles. When anatomists began naming muscles in the human body, they used this Greek word "rhombos" to describe a shape that looked like a rhombus in a certain anatomical location. The specific muscle in question, called the rhomboid major and rhomboid minor, is located between the spine and the shoulder blade, helping to rotate, elevate, and retract the shoulder blade during movement. So the word "rhomboid" comes from the root "rhombos" and refers to these specific muscles that resemble the shape of a rhombus.
Sau nhiều giờ cúi gằm mặt bên máy tính, các cơ ở cơ thoi của Sarah trở nên căng cứng và đau nhức.
Nhờ tập thể dục thường xuyên, cơ thoi của Marie trở nên rõ nét hơn, giúp cô có tư thế khỏe mạnh hơn và hỗ trợ vai tốt hơn.
Để tăng cường cơ thoi, Silvia đã thêm bài hít xà và chèo thuyền vào thói quen tập luyện của mình.
Sau một tai nạn xe đạp, cơ thoi của Sam bị chấn động, khiến anh đau đớn dữ dội và bất động.
Chuyên gia vật lý trị liệu giải thích rằng cơ thoi của Daniel đóng vai trò quan trọng trong việc giúp anh lấy lại sức mạnh và khả năng vận động ở phần lưng trên.
Trong quá trình mát-xa thể thao, các cơ thoi của Sarah được nhào nặn và mát-xa, giúp giảm căng thẳng và thúc đẩy sự thư giãn.
Người mát-xa tập trung vào cơ thoi của Leah, kết hợp phương pháp mát-xa mô sâu và liệu pháp điểm kích hoạt để làm giảm cơn đau.
Sau một ngày dài đi bộ đường dài, Jake nhận thấy cơ thoi của mình rất khỏe mạnh, minh chứng cho việc tập luyện chăm chỉ.
Bác sĩ phẫu thuật cơ thoi của Miguel đã trấn an anh rằng thủ thuật này sẽ giúp giảm cơn đau mãn tính và cải thiện chất lượng cuộc sống của anh.
Trong phòng tập, Carlos tập luyện chăm chỉ để tăng cường cơ thoi, quyết tâm có một tấm lưng khỏe mạnh.