a type of door in an entrance to a large building that turns around in a circle as people go through it
một loại cửa ở lối vào một tòa nhà lớn, cửa này quay tròn khi mọi người đi qua
- She saw him heading towards the revolving door.
Cô nhìn thấy anh ta đang hướng về phía cửa quay.
used to talk about a place or an organization that people enter and then leave again very quickly
dùng để nói về một địa điểm hoặc một tổ chức mà mọi người vào rồi lại ra rất nhanh
- The company became a revolving-door workplace.
Công ty trở thành nơi làm việc có nhiều nhân viên thay đổi liên tục.