Definition of resume

resumeverb

sơ yếu lý lịch

/rɪˈzjuːm/

Definition of undefined

The word "resume" has a fascinating history! It originated in the 16th century from the Latin "resumere," which means "to take up again." In medieval times, a resume referred to a summary or an abridgment of a statement or document, often written in shorthand. The term was commonly used in legal and academic contexts to condense lengthy documents into a concise summary. In the 17th and 18th centuries, the word "resume" gained popularity in France and became associated with the act of recounting or relating events. It wasn't until the mid-19th century that the term began to be used in the context of job applications, referring to a brief summary of a person's work experience, skills, and achievements. Today, the term "resume" is widely used in many languages and is an essential tool for job seekers, employers, and recruiters alike.

Summary
type ngoại động từ
meaninglấy lại, chiếm lại, hồi phục lại
exampleto resume one's spirits: lấy lại tinh thần, lấy lại can đảm
exampleto resume a territory: chiếm lại một lãnh thổ
meaninglại bắt đầu, lại tiếp tục (sau khi nghỉ, dừng)
exampleto resume work: lại tiếp tục công việc
meaningtóm tắt lại, nêu điểm chính
namespace

if you resume an activity, or if it resumes, it begins again or continues after being interrupted

nếu bạn tiếp tục một hoạt động hoặc nếu nó tiếp tục thì nó sẽ bắt đầu lại hoặc tiếp tục sau khi bị gián đoạn

Example:
  • to resume talks/negotiations

    nối lại các cuộc đàm phán/đàm phán

  • She resumed her career after an interval of six years.

    Cô tiếp tục sự nghiệp của mình sau khoảng thời gian sáu năm.

  • The noise resumed, louder than before.

    Tiếng ồn lại tiếp tục, to hơn trước.

  • There is no sign of the peace talks resuming.

    Không có dấu hiệu nào cho thấy các cuộc đàm phán hòa bình sẽ được nối lại.

  • He got back in the car and resumed driving.

    Anh quay lại xe và tiếp tục lái xe.

to go back to the seat or place that you had before

quay trở lại chỗ ngồi hoặc nơi mà bạn đã có trước đây

Example:
  • He resumed his seat opposite her.

    Anh quay lại chỗ ngồi đối diện cô.

  • After making some significant accomplishments in my current role, I have decided to update my resume and begin my job search.

    Sau khi đạt được một số thành tựu đáng kể trong vai trò hiện tại, tôi quyết định cập nhật sơ yếu lý lịch và bắt đầu tìm kiếm việc làm.

  • To land my dream job, I spent hours crafting a resume that showcased my skills and experience.

    Để có được công việc mơ ước, tôi đã dành nhiều giờ để tạo một bản sơ yếu lý lịch nêu bật các kỹ năng và kinh nghiệm của mình.

  • The recruiter asked me to submit my resume for the position, and I was excited to see my qualifications presented in such a sleek and professional format.

    Người tuyển dụng yêu cầu tôi nộp sơ yếu lý lịch xin việc và tôi rất vui khi thấy trình độ của mình được trình bày theo định dạng chuyên nghiệp và đẹp mắt.

  • My old resume was outdated and needed a serious refresh, so I consulted my career coach to ensure that I included all the necessary information.

    Sơ yếu lý lịch cũ của tôi đã lỗi thời và cần được làm mới lại hoàn toàn, vì vậy tôi đã tham khảo ý kiến ​​của chuyên gia hướng nghiệp để đảm bảo rằng tôi đã đưa vào tất cả thông tin cần thiết.

Related words and phrases