hạn chế
/rɪˈstrɪktɪv//rɪˈstrɪktɪv/The word "restrictive" has its roots in the 15th century Latin phrase "restrictere," which means "to bind or confine closely." This phrase is a combination of "restringere," meaning "to bind back" or "to confine," and the prefix "re-," indicating repetition or reversal. The adjective "restrictive" emerged in the late 15th century, initially used to describe something that limits or confines the freedom of movement or action. Over time, the term expanded to include other meanings, such as limiting the range or scope of something, imposing constraints, or being narrow or limited in scope. Today, "restrictive" is commonly used in various contexts, including language, finance, and lifestyle, to describe rules, regulations, or conditions that curb or circumscribe certain behaviors, activities, or options.
preventing people from doing what they want
ngăn cản mọi người làm những gì họ muốn
luật hạn chế
Ông cho rằng luật này có tính hạn chế không cần thiết.
Theo thời gian, những thay đổi trở nên hạn chế.
những nỗ lực của họ nhằm làm cho luật về ma túy trở nên hạn chế và đàn áp hơn
explaining which particular person or thing you are talking about rather than giving extra information about them. In ‘The books which are on the table are mine’, ‘which are on the table’ is a restrictive relative clause.
giải thích người hoặc vật cụ thể nào mà bạn đang nói đến thay vì cung cấp thêm thông tin về họ. Trong ‘The books which are on the table are mine’, ‘which are on the table’ là một mệnh đề quan hệ hạn chế.
Related words and phrases