Definition of restock

restockverb

bổ sung

/ˌriːˈstɒk//ˌriːˈstɑːk/

"Restock" is a relatively modern word, appearing in the early 20th century. It's a combination of the prefix "re-" meaning "again" or "anew" and the noun "stock." "Stock" itself derives from the Old English word "stoc," meaning "trunk, stem, or root." The word "restock" emerged as a way to describe the act of replenishing a supply of goods or materials, essentially "putting back in stock" what had been sold or consumed. Its use grew in the context of retail, inventory management, and manufacturing.

Summary
typengoại động từ
meaningchứa đầy (bằng những thứ mới, thứ khác để thay thế những thứ đã bán, đã dùng )
meaningbổ sung, cung cấp thêm
namespace
Example:
  • The grocery store has just restocked their shelves with fresh produce and dairy products.

    Cửa hàng tạp hóa vừa bổ sung thêm các sản phẩm tươi sống và sản phẩm từ sữa vào kệ hàng.

  • After selling out of their popular Item X, the electronics store has announced that they will be restocking it next week.

    Sau khi bán hết sản phẩm Item X phổ biến, cửa hàng điện tử này đã thông báo rằng họ sẽ bổ sung sản phẩm vào tuần tới.

  • The bookstore has restocked their children's section with a variety of new titles to keep little ones entertained.

    Hiệu sách đã bổ sung thêm nhiều đầu sách mới vào khu sách thiếu nhi để các bé luôn thích thú.

  • The gym has restocked their weight section with heavy-duty dumbbells and barbells for their weightlifting enthusiasts.

    Phòng tập đã bổ sung thêm tạ tay và tạ đòn hạng nặng cho những người đam mê cử tạ.

  • The pet store has replenished their stock of all sizes of food, toys, and accessories for cats and dogs.

    Cửa hàng thú cưng đã bổ sung thêm hàng tồn kho với đủ kích cỡ thức ăn, đồ chơi và phụ kiện cho mèo và chó.

  • The art supply store has restocked their shelves with an array of new and popular brands of paint, brushes, and canvases.

    Cửa hàng cung cấp đồ dùng nghệ thuật đã bổ sung thêm nhiều thương hiệu sơn, cọ và vải canvas mới và phổ biến lên kệ.

  • The hardware store has restocked their store with an assortment of new and innovative products, including energy-efficient light bulbs and smart DVR systems.

    Cửa hàng kim khí đã bổ sung thêm nhiều sản phẩm mới và sáng tạo, bao gồm bóng đèn tiết kiệm năng lượng và hệ thống DVR thông minh.

  • The tech store has restocked their inventory with the latest versions of popular laptops, smartphones, and tablets.

    Cửa hàng công nghệ đã bổ sung hàng tồn kho với các phiên bản mới nhất của các loại máy tính xách tay, điện thoại thông minh và máy tính bảng phổ biến.

  • The sporting goods store has restocked their store with new athletic gear and sports equipment, including basketballs, soccer balls, and baseball gloves.

    Cửa hàng đồ thể thao đã bổ sung thêm các sản phẩm dụng cụ thể thao và đồ dùng mới, bao gồm bóng rổ, bóng đá và găng tay bóng chày.

  • The fashion store has restocked their store with new arrivals of their latest clothing, footwear, and accessory lines.

    Cửa hàng thời trang đã bổ sung thêm hàng mới vào cửa hàng với các dòng quần áo, giày dép và phụ kiện mới nhất.

Related words and phrases