dân cư
/ˌrezɪˈdenʃl//ˌrezɪˈdenʃl/The word "residential" comes from the Latin word "residendi," meaning "of dwelling" or "of residing." It combines the prefix "re-" (again, back, or forth) and the verb "sidere" (to sit, to settle, or to be placed). Over time, "residendi" evolved into the Middle English word "residency," which referred to the act of residing or dwelling. The adjective "residential" then emerged, describing something connected to or characterized by dwelling or habitation.
suitable for living in; consisting of houses rather than factories or offices
thích hợp để ở; bao gồm nhà ở chứ không phải là nhà máy hoặc văn phòng
một khu dân cư yên tĩnh
Khu dân cư gần công viên nổi tiếng với bầu không khí yên bình và thân thiện với gia đình.
Môi giới bất động sản chuyên bán các bất động sản nhà ở tại khu vực đang phát triển.
Tòa nhà ký túc xá gần khuôn viên trường Đại học cung cấp nơi sống thuận tiện cho sinh viên.
Nhu cầu về bất động sản nhà ở tại khu vực này rất cao do có trường học và tiện ích tuyệt vời.
requiring a person to live at a particular place; offering living accommodation
yêu cầu một người phải sống ở một nơi cụ thể; cung cấp chỗ ở sinh hoạt
một khóa học ngôn ngữ dân cư
một ngôi nhà ở cho người già
chăm sóc nội trú cho trẻ em
All matches