Definition of reservation

reservationnoun

sự hạn chế, điều kiện hạn chế

/ˌrɛzəˈveɪʃn/

Definition of undefined

The word "reservation" has its roots in Latin. The Latin word "reservation" means "holding back" or "setting apart". This is derived from the verb "reservare", which means "to keep back" or "to reserve". The Latin word was used in various contexts, including literature and law, to describe the act of setting aside or holding something back for future use or protection. The English word "reservation" entered the language in the 15th century, borrowed from French "réserver", which was itself derived from the Latin "reservare". Initially, the word meant "to keep back" or "to retain", but over time it took on the sense of "setting apart" or "committing" something, such as a portion of land or a resource, for future use or purpose. Today, we use the word "reservation" in a variety of contexts, including business, law, and tourism.

Summary
type danh từ
meaningsự hạn chế; điều kiện hạn chế
examplemental reservation: thái độ ngầm biểu lộ sự hạn chế tán thành (cái gì)
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vùng đất dành riêng
exampleIndian reservation: vùng dành riêng cho người da đỏ
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự dành trước, sự giữ trước (vé tàu, buồng ở, chỗ ngồi ở rạp hát)
typeDefault_cw
meaningsự dữ trữ; sự bảo lưu
namespace

an arrangement for a seat on a plane or train, a room in a hotel, etc. to be kept for you

sự sắp xếp một chỗ ngồi trên máy bay hoặc xe lửa, một phòng trong khách sạn, v.v. sẽ được giữ lại cho bạn

Example:
  • I'll call the restaurant and make a reservation.

    Tôi sẽ gọi cho nhà hàng và đặt chỗ.

  • We have a reservation in the name of Grant.

    Chúng tôi có đặt chỗ dưới tên Grant.

  • I had to cancel my hotel reservation.

    Tôi đã phải hủy đặt phòng khách sạn.

Extra examples:
  • Do you have a reservation?

    Bạn có đặt phòng không?

  • I'd like to make a reservation for four people for Friday night, please.

    Vui lòng đặt chỗ cho bốn người vào tối thứ Sáu.

  • Reservations are recommended, especially during the busy holiday weekends.

    Nên đặt chỗ trước, đặc biệt là trong những ngày nghỉ cuối tuần bận rộn.

  • We have reservations at a restaurant at six tonight.

    Chúng tôi có đặt chỗ ở nhà hàng lúc sáu giờ tối nay.

Related words and phrases

a feeling of doubt about a plan or an idea

cảm giác nghi ngờ về một kế hoạch hoặc một ý tưởng

Example:
  • I have serious reservations about his ability to do the job.

    Tôi thực sự dè dặt về khả năng thực hiện công việc của anh ấy.

  • They support the measures without reservation (= completely).

    Họ ủng hộ các biện pháp mà không cần đặt trước (= hoàn toàn).

Extra examples:
  • Despite his initial reservations, he came to love London.

    Bất chấp sự dè dặt ban đầu, anh ấy đã yêu thích London.

  • I can recommend her without reservation.

    Tôi có thể giới thiệu cô ấy mà không cần đặt trước.

  • I have certain reservations regarding several of the clauses in the contract.

    Tôi có một số bảo lưu nhất định liên quan đến một số điều khoản trong hợp đồng.

  • My one reservation concerns the performance of the vehicle in wet conditions.

    Một đặt phòng của tôi liên quan đến hiệu suất của xe trong điều kiện ẩm ướt.

  • NATO generals voiced reservations about making air strikes.

    Các tướng lĩnh NATO lên tiếng dè dặt về việc thực hiện các cuộc không kích.

Related words and phrases

an area of land in the US that is kept separate for native North Americans to live in

một diện tích đất ở Hoa Kỳ được giữ riêng biệt cho người bản địa Bắc Mỹ sinh sống

(in India) the policy of keeping a fixed number of jobs or places in schools, colleges, etc. for people who are members of scheduled castes, scheduled tribes or other backward classes

(ở Ấn Độ) chính sách duy trì một số lượng công việc hoặc vị trí cố định trong các trường học, cao đẳng, v.v. cho những người là thành viên của các giai cấp, bộ lạc theo lịch trình hoặc các tầng lớp lạc hậu khác