repertory
/ˈrepətri//ˈrepərtɔːri/Word Originmid 16th cent. (denoting an index or catalogue): from late Latin repertorium, from Latin repert- ‘found, discovered’, from the verb reperire. Sense 1 (arising from the fact that a company has a “repertory” of pieces for performance) dates from the late 19th cent.
the type of work of a theatre company in which different plays are performed for short periods of time
loại công việc của một đoàn kịch trong đó các vở kịch khác nhau được biểu diễn trong thời gian ngắn
một diễn viên trong tiết mục
một công ty biểu diễn
Tiết mục của công ty sân khấu địa phương bao gồm cả vở kịch cổ điển và các tác phẩm hiện đại, đáp ứng mọi sở thích của khán giả.
Danh mục tác phẩm của Dàn nhạc Cleveland trải dài qua bốn thế kỷ âm nhạc, từ những kiệt tác thời kỳ Baroque đến những tác phẩm đương đại ra mắt.
Sau buổi thử vai, đạo diễn đã chọn ra một loạt các cảnh quay và độc thoại đa dạng để lớp diễn xuất thực hành.
repertoire (= all the plays, songs, pieces of music, etc. that a performer knows and can perform)
tiết mục (= tất cả các vở kịch, bài hát, bản nhạc, v.v. mà người biểu diễn biết và có thể biểu diễn)
All matches