Definition of rent boy

rent boynoun

cho thuê cậu bé

/ˈrent bɔɪ//ˈrent bɔɪ/

The term "rent boy" originated in the 19th century when it was used to describe young men who would rent out their bodies for casual sexual encounters. The expression "rent boy" is a euphemism that alludes to the financial arrangement between the client and the male prostitute. In the past, these young men would often be found loitering in areas like parks, theaters, and train stations, soliciting clients for sexual services. The word "boy" was used to describe the participants because they were usually young men at the onset of their adolescence, providing an added appeal to their clients. The use of "rent" implies that sex was being sold for a price, like renting out a property. The expression "rent boy" has gained widespread notoriety over time, both as a derogatory term and as a source of vulnerability for the men involved in male prostitution. However, its original significance remains rooted in the historical context of the sexual industry during the 19th century.

namespace
Example:
  • The police have been cracking down on rent boys who operate in troubled areas of the city.

    Cảnh sát đang truy quét những kẻ mại dâm hoạt động ở những khu vực bất ổn của thành phố.

  • His reputation as a successful businessman concealed his double life as a high-end rent boy.

    Danh tiếng là một doanh nhân thành đạt của ông che giấu cuộc sống hai mặt của ông là một cậu bé cho thuê nhà cao cấp.

  • She discovered that her younger brother had been forced into prostitution by a ruthless pimp who treated him as a rent boy.

    Cô phát hiện ra rằng em trai mình đã bị một tên ma cô tàn nhẫn ép buộc hành nghề mại dâm, coi cậu như một đứa trẻ thuê.

  • The rent boy listened intently as the client explained exactly what he wanted from their encounter.

    Cậu bé cho thuê chăm chú lắng nghe khi khách hàng giải thích chính xác những gì anh ta muốn từ cuộc gặp gỡ của họ.

  • The newspaper headlines revealed the shocking truth about a powerful politician's involvement in a ring of prominent rent boys.

    Các tiêu đề báo chí tiết lộ sự thật gây sốc về sự tham gia của một chính trị gia quyền lực vào đường dây trai bao nổi tiếng.

  • His eyes avoided contact as he followed the client up the stairs, eager to make his quota as a rent boy.

    Anh ta tránh nhìn khách hàng khi đi theo họ lên cầu thang, háo hức hoàn thành chỉ tiêu của một cậu bé dọn nhà.

  • The rent boy's heart pounded as he heard the sound of footsteps outside his room, fearing it might be the police.

    Tim cậu bé thuê nhà đập thình thịch khi nghe thấy tiếng bước chân bên ngoài phòng mình, cậu sợ rằng đó có thể là cảnh sát.

  • He struggled with his decision whether to leave the dangerous world of rent boys and start a new life.

    Anh phải đấu tranh với quyết định có nên rời bỏ thế giới nguy hiểm của những cậu bé thuê nhà và bắt đầu một cuộc sống mới hay không.

  • The rent boy knew that each encounter took a toll on his physical and mental health, but the money was too good to resist.

    Cậu bé thuê nhà biết rằng mỗi lần gặp gỡ đều ảnh hưởng đến sức khỏe thể chất và tinh thần của mình, nhưng số tiền quá lớn nên cậu không thể cưỡng lại.

  • The rent boy tried to push aside the guilt of his past as he escaped the city and started a new chapter in his life.

    Cậu bé thuê nhà cố gắng gạt bỏ cảm giác tội lỗi trong quá khứ khi trốn khỏi thành phố và bắt đầu một chương mới trong cuộc đời.