Rendezvous
/ˈrɒndɪvuː//ˈrɑːndɪvuː/The word "rendezvous" originated in the 16th century from the Old French phrase "rendez-vous," which literally means "to give each other." It was originally used to describe a meeting or appointment between two people, often with a sense of secrecy or stealth. In the 17th and 18th centuries, the term gained popularity in military and naval contexts, particularly during the Napoleonic Wars, where French and British forces would agree to meet at a specific location to exchange prisoners, conduct secret negotiations, or engage in battles. Over time, the term evolved to encompass a broader range of meanings, including social gatherings, clandestine meetings, and even romantic trysts. Today, "rendezvous" is used to describe any planned meeting or appointment, and its original connotations of secrecy and intrigue have largely faded away.
an arrangement to meet somebody at a particular time and place
một sự sắp xếp để gặp ai đó tại một thời điểm và địa điểm cụ thể
Tôi đã có một cuộc hẹn bí mật với John tối hôm đó.
Anh ấy đã sắp xếp một cuộc hẹn ở câu lạc bộ.
Tôi có cuộc hẹn với Peter tại một nhà hàng trên bến cảng.
Anh ta vạch ra kế hoạch cho một cuộc gặp bí mật với bộ trưởng ngoại giao.
a place where people have arranged to meet
một nơi mà mọi người đã sắp xếp để gặp nhau
Anh ta không nhận ra địa chỉ của điểm hẹn.
một điểm hẹn
Trung đội tiến đến điểm hẹn đã hẹn trước ở sa mạc.
Tôi cất cánh lúc trời sáng và đến điểm hẹn như đã định.
Cô ấy đến điểm hẹn chỉ còn vài phút rảnh rỗi.
a bar, etc. that is a popular place for people to meet
một quán bar, v.v. đó là một nơi phổ biến để mọi người gặp gỡ
một cuộc hẹn Paris sôi động
Quán cà phê là điểm hẹn quen thuộc của giới trẻ yêu thích.
All matches