Definition of rein

reinnoun

kiềm chế

/reɪn//reɪn/

The word "rein" is commonly used in English to refer to a strap or whip used to guide and control horses while riding. Interestingly, the origin of this term is rooted in several different European languages. The word "rein" stems from the Old French "reigne" which translates to "rein" in modern French. In Old French, "reigne" was also spelled "ryen," which is likely where the English word's modern spelling comes from. This French word itself can be traced back to the Latin "regnare," meaning "to check" or "to rein in." However, the Old French term is not the only source of the English word. It is also rooted in the Old High German "rihno," which means "ridge pole" or "horsehair plait," and the Old High German "rangeh" that translates to "bridle rein." Both these Old German words likely formed part of the Germanic lexicon before the Norman Conquest and were carried over into Middle English as part of the Anglo-Norman language. In context, when we say "take the reins" in English, we're using an idiom that's based on the literal use of the word in horse riding to imply taking control of a situation. The history of "rein" serves as a perfect example of the way languages can evolve and change through the intermingling of different linguistic traditions.

Summary
type danh từ
meaningdây cương
exampleto rein in a horse: gò cương ngựa (cho đi chậm lại)
exampleto rein up a horse: ghì cương ngựa (cho đứng lại)
meaning(nghĩa bóng) sự kiểm soát, sự bó buộc, sự kiềm chế
exampleto rein in someone: kiềm chế ai, bắt ai phải vào khuôn phép
meaningthả lỏng ai cho hoàn toàn tự do hành động
type ngoại động từ
meaninggò cương
exampleto rein in a horse: gò cương ngựa (cho đi chậm lại)
exampleto rein up a horse: ghì cương ngựa (cho đứng lại)
meaning(nghĩa bóng) kiềm chế, bắt vào khuôn ghép
exampleto rein in someone: kiềm chế ai, bắt ai phải vào khuôn phép
namespace

a long narrow leather band that is attached to a metal bar in a horse’s mouth (= a bit) and is held by the rider in order to control the horse

một dải da hẹp dài được gắn vào một thanh kim loại trong miệng ngựa (= một chút) và được người cưỡi giữ để điều khiển ngựa

Example:
  • She pulled gently on the reins.

    Cô nhẹ nhàng kéo dây cương.

Extra examples:
  • Sean gathered up the horse's reins.

    Sean thu dây cương ngựa.

  • She had the horse on a long rein.

    Cô ấy buộc dây cương dài cho con ngựa.

  • She pulled sharply on the reins.

    Cô kéo mạnh dây cương.

  • He took the reins and walked the horse down the street.

    Anh ta cầm dây cương và dắt ngựa xuống phố.

  • She jerked the reins and put the pony into a trot.

    Cô giật dây cương và cho con ngựa chạy nước kiệu.

a pair of long narrow pieces of cloth or other material worn by a small child and held by an adult in order to stop the child from walking off and getting lost

một cặp mảnh vải dài hẹp hoặc chất liệu khác được trẻ nhỏ mặc và được người lớn giữ để ngăn trẻ đi khỏi và bị lạc

the state of being in control or the leader of something

trạng thái kiểm soát hoặc lãnh đạo của một cái gì đó

Example:
  • It was time to hand over the reins of power (= to give control to somebody else).

    Đã đến lúc bàn giao quyền lực (= trao quyền kiểm soát cho người khác).

  • The vice-president was forced to take up the reins of office.

    Phó tổng thống buộc phải lên nắm quyền.

Extra examples:
  • He seized the reins of power.

    Anh ta đã nắm được dây cương quyền lực.

  • It's the Treasury that effectively holds the reins.

    Chính Kho bạc nắm quyền kiểm soát một cách hiệu quả.

  • It's the accountants who effectively hold the reins.

    Chính các kế toán viên mới là người nắm giữ dây cương một cách hiệu quả.

  • Parents need to loosen the reins as the child grows.

    Cha mẹ cần nới lỏng dây cương khi trẻ lớn lên.

Idioms

give/allow somebody/something free/full rein | give/allow free/full rein to something
to give somebody complete freedom of action; to allow a feeling to be expressed freely
  • The designer was given free rein.
  • The script allows full rein to her larger-than-life acting style.
  • When I paint I just give my imagination free rein.
  • keep a tight rein on somebody/something
    to control somebody/something carefully or strictly
  • It’s essential to keep a tight rein on public spending.