chế độ
/reɪˈʒiːm//reɪˈʒiːm/The word "regime" has its roots in the French language, where it originated from the verb "regir," meaning "to rule." In old French, the term "règime" was used to refer to the rules or principles governing a particular practice, such as a medical regimen prescribed to treat a disease. Over time, the word evolved to signify a government or authoritative administration, used especially after the French Revolution when Napoleon Bonaparte established a centralized administration known as the Napoleonic regime. The term was later adopted in English during the 19th century to refer to a government in power, typically in a specific country or region. Today, the word "regime" carries multiple connotations depending on the context. It may refer to a political authority, as in "the ruling regime," or to a specific set of practices, such as a dietary regime. In some cases, it is used to denote authoritarian or oppressive rules, implying a lack of freedom or tyranny, as in "under a regime of constant surveillance." In conclusion, the word "regime" derives from the French verb "regir," and its origin can be traced back to the principles governing a specific practice, evolving into a term to describe a ruling government's administration or prescription of practices. Its meaning has evolved over time, reflecting changes in political and social contexts.
a method or system of government, especially one that has not been elected in a fair way
một phương pháp hoặc hệ thống chính quyền, đặc biệt là một chính phủ chưa được bầu một cách công bằng
một chế độ phát xít/toàn trị/quân đội, v.v.
một chế độ áp bức/tàn bạo
Một chính phủ lâm thời được bầu ra để thay thế chế độ bị lật đổ.
Đám đông ăn mừng sự sụp đổ của chế độ cũ.
Giáo dục được coi là một cách để củng cố chế độ hiện tại.
Ông nói về những tội ác ghê tởm đã xảy ra dưới chế độ này.
Năm 1940, chính quyền bù nhìn được thành lập bởi quân xâm lược.
a method or system of organizing or managing something
một phương pháp hoặc hệ thống tổ chức hoặc quản lý một cái gì đó
Chế độ thuế của chúng tôi là một trong những chế độ thuận lợi nhất ở Châu Âu.
a set of rules about food and exercise or medical treatment that you follow in order to stay healthy or to improve your health
một bộ quy tắc về thực phẩm và tập thể dục hoặc điều trị y tế mà bạn tuân theo để giữ sức khỏe hoặc cải thiện sức khỏe của mình
chế độ ăn kiêng
All matches