Definition of reef

reefnoun

rạn san hô

/riːf//riːf/

Word Originnoun sense 1 late 16th cent. (earlier as riff): from Middle Low German and Middle Dutch rif, ref, from Old Norse rif, literally ‘rib’, used in the same sense. noun sense 2 Middle English: from Middle Dutch reef, rif, from Old Norse rif, literally ‘rib’, used in the same sense.

Summary
type danh từ
meaningđá ngầm
exampleto take in a reef: xếp (cuốn) mép buồm lại; (nghĩa bóng) hành động thận trọng
exampleto let out a reef: tháo (cởi) mép buồm
meaning(địa lý,địa chất) vỉa quặng vàng; mạch quặng
type danh từ
meaning(hàng hải) mép buồm
exampleto take in a reef: xếp (cuốn) mép buồm lại; (nghĩa bóng) hành động thận trọng
exampleto let out a reef: tháo (cởi) mép buồm
namespace

a long line of rocks or sand near the surface of the sea

một hàng dài đá hoặc cát gần mặt biển

Example:
  • a coral reef

    một rạn san hô

  • the Great Barrier Reef

    Rạn san hô Great Barrier

Related words and phrases

a part of a sail that can be tied or rolled up to make the sail smaller in a strong wind

một phần của cánh buồm có thể được buộc hoặc cuộn lại để làm cho cánh buồm nhỏ hơn khi có gió mạnh