đã phục hồi
/rɪˈkʌvəd//rɪˈkʌvərd/The word "recovered" originates from the Middle English word "reoveryen," which had two potential origins. One possibility is that it comes from the Old French word "recoverer" meaning "to gain anew," which itself was derived from the Latin "recuperare" meaning "to recover." This Latin word was formed from the prefix "re-" meaning "back" or "again," combined with the root "cupare" meaning "to gather" or "to collect." Another potential origin for "recoveryen" is from the Old Norse "recovera" meaning "to reclaim" or "to recover," which may have influenced the Middle English word through the Norse settlements in England known as the Viking Age. This Norse root is believed to be derived from the Proto-Germanic "Herwai-," which is thought to mean "to bring away" or "to gather." Ultimately, it's unclear which of these origins is responsible for the English word "recovered," but both possibilities highlight the sense of restoration or regaining that is inherent in the meaning of the word. Regardless of its origin, "recovered" remains a valuable term in contemporary English, indicating a state of healing and improvement for someone or something that has been previously afflicted or lost.
Sau nhiều tháng điều trị, cuối cùng bệnh nhân đã khỏi bệnh.
Thị trấn đang dần phục hồi sau cơn bão tàn khốc đổ bộ vào tuần trước.
Công ty đã có sự phục hồi đáng kể sau cuộc khủng hoảng tài chính cách đây vài năm.
Sau vụ cướp, nạn nhân hy vọng có thể lấy lại được số đồ đã đánh cắp thông qua cảnh sát.
Người đi xe đạp đã có thể phục hồi sau cú ngã và tiếp tục cuộc đua.
Đội đã phục hồi sau thất bại ban đầu và giành chiến thắng trong giải đấu.
Nhà trị liệu đã giúp bệnh nhân phục hồi sau những trải nghiệm đau thương thông qua liệu pháp điều trị.
Cuốn sách đã thu hồi được toàn bộ số tiền đã đầu tư vào chi phí tiếp thị.
Bức tranh bị đánh cắp cuối cùng đã được cảnh sát tìm lại và trả lại cho chủ sở hữu hợp pháp của nó.
Vận động viên này đã gặp phải sự cố trong cuộc thi, nhưng đã có thể phục hồi và hoàn thành cuộc đua một cách mạnh mẽ.
All matches