Definition of rattle off

rattle offphrasal verb

kêu lạch cạch

////

The origin of the phrase "rattle off" can be traced back to the mid-19th century when it was first used to describe the sound of metal objects being shaken together, like a rattle filled with small objects. Over time, the term would come to describe the rapid and iterative delivery of spoken words, as the sound of words being spoken quickly and successively can resemble the sound of items rattling in a container. The meaning of the phrase has evolved over time to describe the act of rapidly and continuously producing a series of words or items in a list, especially when done so without taking much pause or thought between each item. Studies have shown that the phrase may have originated in a British dialect, but its popularity has since spread around the world, making it a commonly used expression in modern English. Whether used inclined ly or disparagingly, "rattle off" continues to describe the speed and efficiency with which someone can recite a list with authority and familiarity.

namespace
Example:
  • The salesperson rattled off a list of product features without taking a breath.

    Nhân viên bán hàng đọc vanh vách một danh sách các tính năng của sản phẩm mà không hề dừng lại lấy một hơi.

  • The custodian rattled off the names of all the cleaners he used for the job.

    Người gác cổng đọc to tên của tất cả những người dọn dẹp mà anh ta thuê cho công việc này.

  • The singer rattled off the lyrics to the song without missing a beat.

    Ca sĩ đã đọc thuộc lòng lời bài hát mà không hề sai một nhịp nào.

  • The lawyer rattled off a series of complicated legal terms in court.

    Luật sư đã đưa ra một loạt các thuật ngữ pháp lý phức tạp tại tòa.

  • The mechanic rattled off a list of repairs needed for the car.

    Người thợ máy đọc một danh sách những hạng mục cần sửa chữa cho chiếc xe.

  • The cook rattled off a list of ingredients needed for the dish.

    Người đầu bếp đọc to danh sách các nguyên liệu cần thiết cho món ăn.

  • The musician rattled off a string of chords during the concert.

    Người nhạc sĩ đã chơi một chuỗi hợp âm trong buổi hòa nhạc.

  • The tour guide rattled off historical facts about the city.

    Hướng dẫn viên kể lại những sự kiện lịch sử về thành phố.

  • The journalist rattled off a series of questions during the interview.

    Trong suốt cuộc phỏng vấn, nhà báo đã đưa ra một loạt câu hỏi.

  • The chef rattled off the cooking instructions for the meal.

    Người đầu bếp đọc vanh vách hướng dẫn nấu ăn cho bữa ăn.