Definition of rape culture

rape culturenoun

văn hóa hiếp dâm

/ˈreɪp kʌltʃə(r)//ˈreɪp kʌltʃər/

The term "rape culture" refers to a societal environment in which sexual assault and violence against women is prevalent and normalized. The phrase originated in the United States in the 1970s, during the second wave of the women's liberation movement, as a way to describe the pervasive attitudes and behaviors that allow rape to be seen as a trivial offense or an inevitable consequence of certain activities or situations. It highlights the societal framework that engenders a climate of indifference or even encouragement towards perpetrators of sexual violence, often at the expense of victims. In short, rape culture is the culture that blankets our society in a sense of impunity towards sexual assault.

namespace
Example:
  • "In many campuses, rape culture is rampant. Students are often taught to blame the victim instead of holding the perpetrator accountable, and sexual assault is trivialised as a 'boys will be boys' issue."

    "Ở nhiều trường đại học, văn hóa hiếp dâm đang lan tràn. Học sinh thường được dạy đổ lỗi cho nạn nhân thay vì buộc thủ phạm phải chịu trách nhiệm, và xâm hại tình dục bị coi nhẹ như một vấn đề 'con trai thì vẫn là con trai'."

  • "Rape culture is pervasive in the media, as evidenced by the frequent portrayal of rape as an exciting or desirable act in movies, TV shows, and music videos."

    "Văn hóa hiếp dâm tràn lan trên các phương tiện truyền thông, bằng chứng là hiếp dâm thường được miêu tả như một hành động thú vị hoặc đáng mong muốn trong phim ảnh, chương trình truyền hình và video ca nhạc."

  • "Many organizations and institutions that ought to be working to combat rape culture actually perpetuate it through their silence on the issue, their failure to provide real consequences for offenders, and their focus on victim-blaming instead of prevention."

    "Nhiều tổ chức và cơ quan đáng lẽ phải đấu tranh chống lại văn hóa hiếp dâm nhưng thực tế lại duy trì nó thông qua sự im lặng của họ về vấn đề này, không đưa ra hậu quả thực sự cho kẻ phạm tội và tập trung đổ lỗi cho nạn nhân thay vì phòng ngừa."

  • "When you refuse to accept the validity and severity of someone's experiences of sexual assault, you contribute to rape culture. It's time to believe survivors and stand in solidarity with them."

    "Khi bạn từ chối chấp nhận tính hợp lệ và mức độ nghiêm trọng của trải nghiệm bị tấn công tình dục của ai đó, bạn đang góp phần vào văn hóa cưỡng hiếp. Đã đến lúc tin tưởng những người sống sót và đoàn kết với họ."

  • "Rape culture thrives on the idea that women are liable for their own assault, that society should hold them responsible instead of the actual wrongdoers. This is a dangerous and damaging myth that we must work to dismantle."

    "Văn hóa hiếp dâm phát triển mạnh mẽ dựa trên quan niệm rằng phụ nữ phải chịu trách nhiệm cho hành vi tấn công của chính họ, rằng xã hội phải chịu trách nhiệm cho họ thay vì những kẻ thực sự làm sai. Đây là một huyền thoại nguy hiểm và có hại mà chúng ta phải nỗ lực xóa bỏ."

  • "In many high schools, rape culture is ingrained in social norms and traditions. For example, some schools hold ' synchronised sex' events, in which students compete to see who can have sex the most within a certain timeframe. Such events send the message that sexual assault and misogyny are acceptable and even celebrated."

    "Ở nhiều trường trung học, văn hóa cưỡng hiếp đã ăn sâu vào các chuẩn mực và truyền thống xã hội. Ví dụ, một số trường tổ chức các sự kiện 'quan hệ tình dục đồng bộ', trong đó học sinh thi xem ai có thể quan hệ tình dục nhiều nhất trong một khoảng thời gian nhất định. Những sự kiện như vậy gửi đi thông điệp rằng tấn công tình dục và kỳ thị phụ nữ là điều có thể chấp nhận được và thậm chí còn được ca ngợi."

  • "Rape culture is fostered by a system that glorifies masculinity at the expense of women's bodily autonomy. Often, this results in the perpetration of physical or emotional violence against women or girls, simply because they are female."

    "Văn hóa hiếp dâm được nuôi dưỡng bởi một hệ thống tôn vinh nam tính bằng cách đánh đổi quyền tự chủ về cơ thể của phụ nữ. Điều này thường dẫn đến việc thực hiện bạo lực thể xác hoặc tinh thần đối với phụ nữ hoặc trẻ em gái, chỉ vì họ là phụ nữ."

  • "The idea that women's clothing or actions somehow invite sexual assault is a central pillar of rape culture. Such notions are deeply immoral and misguided, as sexual assault is never justified or excused, no matter the circumstances."

    "Ý tưởng cho rằng trang phục hoặc hành động của phụ nữ bằng cách nào đó có thể dẫn đến tấn công tình dục là một trụ cột chính của văn hóa hiếp dâm. Những quan niệm như vậy là vô đạo đức và sai lầm, vì tấn công tình dục không bao giờ được biện minh hoặc bào chữa, bất kể trong hoàn cảnh nào."

  • "Rape culture affects everyone, regardless of gender. Men are encouraged to suppress their emotions and violence in boys, feeding into a culture that creates perpetrators and amplifies the risk of assault. It's time to break out of this destructive pattern and challenge the damaging messages that synchronised sex and homophob

    "Văn hóa hiếp dâm ảnh hưởng đến mọi người, bất kể giới tính. Đàn ông được khuyến khích kìm nén cảm xúc và bạo lực ở trẻ em trai, nuôi dưỡng một nền văn hóa tạo ra thủ phạm và khuếch đại nguy cơ tấn công. Đã đến lúc phá vỡ mô hình phá hoại này và thách thức những thông điệp gây tổn hại đồng bộ hóa tình dục và kỳ thị người đồng tính

Related words and phrases

All matches