rant
/rænt//rænt/The word "rant" has an Old Norse origin, stemming from the Old Norse word "Þratta" which means "to pour out, to pour forth, to utter". This word entered the Anglo-Saxon language as "ran", meaning "running, flowing" or "speaking fast and loudly". Over time, the meaning of the word evolved to notably represent a vehement and impassioned speech or writing, particularly one dealing with a topic in an extreme or exaggerated manner. This usage was first recorded in the late 16th century, and the modern meaning of "rant" is essentially a culmination of the Old Norse and Anglo-Saxon definitions over the centuries.
Trong cuộc họp, CEO liên tục phàn nàn về lợi nhuận đang giảm sút và yêu cầu phải hành động ngay lập tức.
Tôi không thể tin được là bạn cùng phòng của tôi lại phàn nàn về căn hộ bừa bộn của chúng tôi suốt hơn một giờ đồng hồ vào đêm qua.
Bài phát biểu dài dòng của chính trị gia về phe đối lập đã nhận được tràng pháo tay lịch sự từ khán giả.
Giáo viên phàn nàn về việc học sinh không chuẩn bị cho kỳ thi và đe dọa sẽ đánh trượt tất cả.
Lời phàn nàn vào buổi sáng của chồng cô về sự hỗn loạn trong nhà khiến cô tự hỏi liệu mình có bao giờ thích cà phê nữa không.
Lời chỉ trích của nam diễn viên về sự bất công trong đề cử Oscar đã nhận được sự quan tâm rộng rãi trên mạng xã hội.
Trong cơn tức giận, huấn luyện viên bóng đá đã phàn nàn về màn trình diễn của đội trong giờ nghỉ giải lao.
Lời chỉ trích của tác giả về sự bất bình đẳng trong xã hội đã nhấn mạnh đến nhu cầu cần phải thay đổi.
Lời phàn nàn của người chú về tình hình chính trị khiến mọi người cảm thấy lo lắng.
Lời phàn nàn của nhân viên bán hàng về chính sách của công ty không thể thay đổi được quan điểm của khách hàng.
All matches