Definition of quarter day

quarter daynoun

ngày thứ tư

/ˈkwɔːtə deɪ//ˈkwɔːrtər deɪ/

The term "quarter day" originates from the system of dividing the year into four equal parts, each lasting approximately three months. These four quarters were traditionally recognized in Anglo-Saxon and medieval farming communities as crucial points in the agricultural cycle. The quarter days correspond to the seasonal changes, with the first quarter day falling on March 25th (Lady Day), which coincides with the spring equinox. The second quarter day, known as Midsummer Day or Midsummer Eve, falls on June 24th, just before the summer solstice. The third quarter day, known as Michaelmas Day, falls on September 29th, at the autumnal equinox. The fourth and final quarter day, known as Christmas Day, falls on December 25th, at the winter solstice. These quarter days were significant times of the year for farmers, as they marked the start of planting, harvesting, and livestock breeding seasons. Ancient legal documents, such as charters and leases, frequently referred to quarter days as important points for calculating rent payments or other agricultural obligations. Today, the term "quarter day" is still used in some law countries for these types of financial and legal purposes.

namespace
Example:
  • The quarter day falls on the last Sunday in March, marking the beginning of the new quarterly rental period for many commercial properties.

    Ngày cuối cùng của quý rơi vào Chủ Nhật cuối cùng của tháng 3, đánh dấu sự bắt đầu của thời gian cho thuê theo quý mới cho nhiều bất động sản thương mại.

  • The tenant received a notice reminding them that the quarter day rent payment is due within the next week.

    Người thuê nhà đã nhận được thông báo nhắc nhở họ rằng khoản tiền thuê nhà theo quý phải thanh toán vào tuần tới.

  • The landlord was pleased with the timely payment of the quarter day rent by the tenant in February.

    Chủ nhà rất hài lòng khi người thuê nhà thanh toán đúng hạn tiền thuê nhà theo quý vào tháng 2.

  • Due to the recent economic downturn, several tenants requested a rent deferral until the next quarter day in June.

    Do suy thoái kinh tế gần đây, một số người thuê nhà đã yêu cầu hoãn tiền thuê nhà cho đến ngày tiếp theo của quý vào tháng 6.

  • The landowner inspected the property on the quarter day to ensure it was in good condition and to prepare a new rent estimate for the upcoming quarter.

    Chủ đất đã kiểm tra bất động sản vào ngày cuối quý để đảm bảo bất động sản ở trong tình trạng tốt và để chuẩn bị ước tính tiền thuê mới cho quý tiếp theo.

  • The lease agreement stipulated that the quarter day rent shall be paid in advance on the 25th of March, June, September, and December.

    Hợp đồng cho thuê quy định rằng tiền thuê theo quý phải được trả trước vào các ngày 25 tháng 3, tháng 6, tháng 9 và tháng 12.

  • The tenant elected to pay the quarters annually, avoiding the hassle of quarterly payments and late fees.

    Người thuê nhà đã chọn trả tiền theo quý hằng năm, tránh rắc rối khi phải trả tiền theo quý và phí trả chậm.

  • The real estate agent recommended that the property owner increase the rent by 5% starting from the next quarter day to make up for the depreciation in value.

    Người môi giới bất động sản khuyến nghị chủ sở hữu bất động sản tăng tiền thuê 5% kể từ ngày quý tiếp theo để bù đắp cho sự mất giá trị.

  • The quarter day rent was determined based on the agreed-upon terms in the lease, taking into account factors such as the size, location, and condition of the property.

    Tiền thuê theo quý được xác định dựa trên các điều khoản đã thỏa thuận trong hợp đồng cho thuê, có tính đến các yếu tố như diện tích, vị trí và tình trạng của bất động sản.

  • The quarter day rent cycle may vary depending on the industry, with some sectors following a different quarterly rhythm.

    Chu kỳ thuê theo ngày trong quý có thể thay đổi tùy theo ngành, một số ngành có nhịp độ thuê theo quý khác nhau.