Definition of quackery

quackerynoun

sự lừa đảo

/ˈkwækəri//ˈkwækəri/

The word "quackery" has its roots in the 16th century. It is derived from the term "quack," which was used to describe a type of medicine charlatan or a doctor who practiced unorthodox, unproven, and often fraudulent medical treatments. The term "quack" itself is believed to have originated from the Middle Dutch word "quacken," which means "to cry out" or "to proclaim." In the early 17th century, the term "quackery" emerged to describe the practices and treatments of these unscrupulous medical practitioners. Over time, the word took on a broader meaning to describe any form of unorthodox or fraudulent medical treatment, as well as the people who promoted or practiced such treatments. Today, the term "quackery" is often used to describe pseudoscientific or unproven medical practices that lack empirical evidence and do not conform to the standards of science-based medicine.

Summary
type danh từ
meaningthủ đoạn của anh bất tài, ngón lang băm
meaningthủ đoạn của anh bất tài nhưng làm bộ giỏi giang
type danh từ
meaningthủ đoạn của anh bất tài, ngón lang băm
meaningthủ đoạn của anh bất tài nhưng làm bộ giỏi giang
namespace
Example:
  • The use of herbal supplements to treat cancer is considered quackery by the medical community.

    Việc sử dụng thực phẩm bổ sung thảo dược để điều trị ung thư bị cộng đồng y khoa coi là trò bịp bợm.

  • The charismatic televangelist peddling miracle cures is accused of practicing quackery.

    Nhà truyền giáo truyền hình lôi cuốn chuyên rao giảng phương pháp chữa bệnh kỳ diệu bị cáo buộc là hành nghề lang băm.

  • The homeopathic remedies that claim to cure all ailments are nothing but pure quackery.

    Các bài thuốc vi lượng đồng căn được cho là có thể chữa khỏi mọi bệnh tật thực chất chỉ là trò bịp bợm.

  • The quackery of detox pills advertised on the radio has led many unsuspecting people to waste their money.

    Những viên thuốc giải độc được quảng cáo trên đài phát thanh đã khiến nhiều người thiếu cảnh giác lãng phí tiền bạc.

  • The idea that magnets can cure health problems is nothing but quackery, and should be avoided by the public.

    Ý tưởng cho rằng nam châm có thể chữa được các vấn đề sức khỏe chỉ là trò bịp bợm và mọi người nên tránh xa.

  • The notion that a diet of only fruit and vegetables can prevent major illnesses is nothing more than quackery.

    Quan niệm cho rằng chế độ ăn chỉ gồm trái cây và rau có thể ngăn ngừa các bệnh nghiêm trọng chỉ là một quan niệm sai lầm.

  • The touted health benefits of juice cleanses are often rooted in quackery and lack scientific evidence.

    Những lợi ích sức khỏe được quảng cáo của nước ép thanh lọc cơ thể thường bắt nguồn từ sự lừa đảo và thiếu bằng chứng khoa học.

  • The practice of paying steep prices for so-called wellness supplements is widely considered quackery by medical professionals.

    Việc trả giá cao cho các loại thực phẩm bổ sung sức khỏe được nhiều chuyên gia y tế coi là hành vi lừa đảo.

  • The use of vitamin injections to promote weight loss is nothing but quackery and should be dismissed by the public.

    Việc tiêm vitamin để thúc đẩy giảm cân chỉ là trò bịp bợm và cần phải bị mọi người bác bỏ.

  • The quackery of weight loss supplements targeted to women has led to dangerous side effects and should be avoided altogether.

    Sự lừa đảo của các loại thực phẩm bổ sung giảm cân nhắm vào phụ nữ đã dẫn đến những tác dụng phụ nguy hiểm và nên tránh hoàn toàn.