to show a particular level of skill, determination, etc. in a fight or contest
thể hiện trình độ kỹ năng, quyết tâm, v.v. cụ thể trong một cuộc chiến hoặc cuộc thi
- They surrendered without putting up much of a fight.
Họ đầu hàng mà không chống trả quyết liệt.
- The team put up a great performance (= played very well).
Đội đã có màn trình diễn tuyệt vời (= chơi rất tốt).
to suggest an idea, etc. for other people to discuss
đề xuất một ý tưởng, v.v. để những người khác thảo luận
- to put up an argument/a case/a proposal
đưa ra một lập luận/một trường hợp/một đề xuất