có ý định
/pəˈpɔːt//pərˈpɔːrt/The word "purport" derives from the Middle English verb "purtenen," which meant "to intend" or "to signify." It first appeared in its modern form in the mid-16th century and originally had a broader meaning, including "to pretend" or "to make out." Over time, the usage of "purport" shifted to focus primarily on the intended meaning or significance of something, as reflected in its current meaning, which is "to seem or appear to signify or imply something." The term is commonly used in scholarly and legal contexts to describe the intended meaning or interpretation of a document, text, or statement.
Lợi nhuận mà công ty công bố trong năm cao một cách đáng ngạc nhiên, dẫn đến nghi ngờ có hành vi sai trái về tài chính.
Văn bản tôn giáo này được cho là có thể chứa đựng câu trả lời cho nhiều câu hỏi khó hiểu nhất của cuộc sống.
Đối thủ được cho là của chính trị gia này đã bị chỉ trích nặng nề vì chiến lược vận động tranh cử thiếu sức thuyết phục.
Trí nhớ được cho là của nhân chứng về hiện trường vụ án đã bị đặt dấu hỏi trong phiên tòa.
Những phát hiện được cho là của chuyên gia này đã bị các nhà nghiên cứu đối thủ trong lĩnh vực này phản đối.
Những kết quả được nêu trong báo cáo đã bị các nhà báo đưa tin sai sự thật, gây ra sự nhầm lẫn trong giới truyền thông.
Tác giả của cuốn sách bị một tác giả đối thủ cáo buộc đạo văn.
Đột phá được cho là của nhà khoa học này trong lĩnh vực đông lạnh vẫn chưa được các nhà nghiên cứu khác sao chép.
Kỷ lục được cho là của vận động viên này thực chất đã được một vận động viên khác lập từ rất lâu trước khi vận động viên hiện tại đạt được thành tích này.
Giáo sư cho rằng lý do mà sinh viên đưa ra để bào chữa cho việc trễ hạn nộp bài là không đủ.
All matches