Purl
/pɜːl//pɜːrl/The word "purl" has multiple origins, depending on the context: * **Knitting:** It likely comes from the Old French word "perle," meaning "pearl," referencing the small, round stitches that resemble pearls. * **Water:** This meaning, referring to a gentle rippling motion, comes from the Old French "purgler," meaning "to purify" or "to bubble." The idea is that a clear stream bubbling over stones is purified. * **Other uses:** "Purl" can also be a verb for "to murmur softly" or "to brew (beer)" which likely share a root with the "purify" sense. So, whether you're knitting a sweater or describing a rippling stream, "purl" has a rich history and multiple origins.
Cô ấy đang cần mẫn đan một chiếc áo len ấm áp, kiên nhẫn đan từng mũi cho đến khi hoàn thành.
Con mèo lười biếng nằm dài trên ghế sofa, kêu gừ gừ một cách thỏa mãn khi chủ của nó đan khăn quàng cổ, cẩn thận khâu từng hàng.
Bà tôi đã dạy tôi cách đan và giải thích rằng mũi đan trái tạo nên kết cấu ấm áp cho những chiếc áo len ấm áp vào mùa đông.
Câu lạc bộ đan lát tụ họp vào mỗi thứ Bảy, chia sẻ các mẫu đan và sợi len trong khi nhiệt tình đan len theo từng dự án.
Chiếc chăn đan mà bà làm cho đứa cháu mới sinh của mình được trang trí bằng những họa tiết đan phức tạp, mang lại sự ấm áp và thoải mái cho em bé.
Khi ngồi trên tàu, người phụ nữ đan len, đắm mình vào nhịp điệu nhẹ nhàng của những hàng đan dài bất tận.
Vợ của người đánh cá kiên nhẫn khâu viền áo len của ông, những mắt xích tạo thành những họa tiết tinh tế.
Khi mặt trời lặn trên hồ, cô đan một chiếc khăn len, ánh sáng vàng ấm áp chiếu xuống tác phẩm thủ công của cô.
Giáo viên toán trung học đã sử dụng kỹ thuật đan lát để dạy học sinh các khái niệm về hoán vị và tổ hợp khi cô đan móc theo các mẫu.
Cô gái trẻ ngồi ở góc phòng, việc đan lát của cô khiến cho ánh đèn nhấp nháy khi cô đan không biết mệt mỏi suốt đêm.
All matches