Definition of purchase price

purchase pricenoun

giá mua

/ˈpɜːtʃəs praɪs//ˈpɜːrtʃəs praɪs/

The expression "purchase price" can be traced back to the 16th century when the English language was rapidly evolving. Initially, the term "purechas" was used to denote the act of buying or acquiring something by paying a specified sum of money. Over time, the word "price" was added to this term to form "purchase price," which is the amount of money that a buyer pays for a particular item or property. The term has since evolved and is now commonly used in legal and financial contexts to describe the exact amount paid by a buyer for a specific item in a transaction. In short, "purchase price" is a concise and precise phrase that encapsulates the value of goods or property exchanged in a purchase.

namespace
Example:
  • The car's purchase price was $25,000.

    Giá mua chiếc xe là 25.000 đô la.

  • The buyer agreed to pay the purchase price of $300,00 for the commercial property.

    Người mua đã đồng ý trả giá mua là 300.000 đô la cho bất động sản thương mại.

  • The company's stocks were sold at a purchase price of $50 per share.

    Cổ phiếu của công ty được bán với giá mua là 50 đô la một cổ phiếu.

  • The seller accepted an offer for the antique vase at its purchase price of $1,500.

    Người bán đã chấp nhận lời đề nghị mua chiếc bình cổ với giá 1.500 đô la.

  • The couple's wedding venue was rented for a purchase price of $5,000.

    Địa điểm tổ chức đám cưới của cặp đôi được thuê với giá mua là 5.000 đô la.

  • The purchase price of the sofa was $999, and it came with a five-year warranty.

    Giá mua chiếc ghế sofa là 999 đô la và được bảo hành trong năm năm.

  • The jewelry store sold the diamond necklace at its purchase price of $12,000.

    Cửa hàng trang sức đã bán chiếc vòng cổ kim cương với giá mua là 12.000 đô la.

  • The restaurant's tables and chairs were purchased for a price of $5,000.

    Bàn ghế của nhà hàng được mua với giá 5.000 đô la.

  • The vintage car was bought for $0,000, and the seller originally paid $75,000 for it.

    Chiếc xe cổ này được mua với giá 0,000 đô la và ban đầu người bán đã trả 75.000 đô la cho nó.

  • The apartment's purchase price was $00,00, but the buyer managed to negotiate a discount of $10,000.

    Giá mua căn hộ là 00.000 đô la, nhưng người mua đã thương lượng được mức giảm giá là 10.000 đô la.

Related words and phrases

All matches